Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam
![]() | |||
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Hoàng Anh Tuấn | ||
Sân nhà | Việt Trì | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Bảo Định, Trung Quốc; 19 tháng 6 năm 1996) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 14 tháng 11 năm 2007) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Bảo Định, Trung Quốc; 21 tháng 6 năm 1996) | |||
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm (2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Bán kết (2016) | ||
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm (2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2017) | ||
Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Việt Nam là đội tuyển do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý và đại diện cho Việt Nam và dành cho độ tuổi U-19 và U-20.
Đội ngũ kỹ thuật
- Tính đến 14 tháng 2 năm 2023
Vị trí | Họ tên | Đơn vị |
---|---|---|
Huấn luyện viên trưởng | ![]() | VFF |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() | |
![]() | ||
![]() | ||
![]() | ||
Huấn luyện viên thể lực | ![]() | |
Bác sĩ | ![]() | Bệnh viện Thể thao Việt Nam |
![]() | Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Hà Nội | |
Cán bộ chuyên môn | ![]() | VFF |
Cán bộ phục vụ | ![]() | Phù Đổng |
Huấn luyện viên từng dẫn dắt
Năm | Họ tên | Danh hiệu |
---|---|---|
2002–2003 | ![]() | |
2004 | ![]() | |
2005 | ![]() | Hạng tư U-20 Đông Nam Á 2005 |
2006 | ![]() | Hạng tư U-20 Đông Nam Á 2006 |
2007 | ![]() | ![]() |
2009 | ![]() | ![]() |
2009-2011 | ![]() | Hạng ba U-19 Đông Nam Á 2010![]() |
2012 | ![]() | ![]() Hạng tư U-19 Đông Nam Á 2012 |
2013-2014 | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() |
2015-2019 | ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
2017-2018 | ![]() | ![]() ![]() |
2019 | ![]() ![]() | ![]() |
2019-2021 | ![]() | |
2022 | ![]() | ![]() ![]() |
2022-nay | ![]() |
Thống kê giải đấu
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 |
![]() | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() | Bị hủy bỏ vì Đại dịch COVID-19 | ||||||
![]() | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 |
Cúp bóng đá U-20 châu Á
Cúp bóng đá U-20 châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 8 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | |
![]() | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
![]() | Bán kết | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 5 |
![]() | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 7 |
![]() | Vượt qua vòng loại sau đó giải đấu bị huỷ bỏ vì Đại dịch COVID-19 | ||||||
![]() | Vòng bảng | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 |
Tổng cộng | Bán kết | 29 | 6 | 4 | 19 | 24 | 66 |
Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á
Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() | Không tham dự | ||||||
![]() | Hạng 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 6 |
![]() | Hạng 4 | 4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 7 |
![]() | Á quân | 6 | 4 | 2 | 0 | 21 | 4 |
![]() | Hạng 4 | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 14 |
![]() | Á quân | 7 | 6 | 0 | 1 | 16 | 5 |
![]() | Á quân | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
![]() | Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 6 |
![]() | Hạng 3 | 6 | 4 | 1 | 1 | 17 | 10 |
![]() | Vòng bảng | 4 | 3 | 0 | 1 | 17 | 3 |
![]() | Vòng bảng | 5 | 2 | 2 | 1 | 11 | 4 |
![]() | Vòng bảng | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 6 |
![]() | Hạng 3 | 7 | 4 | 2 | 1 | 13 | 7 |
Tổng cộng | Á quân | 63 | 35 | 12 | 16 | 139 | 87 |
Danh sách cầu thủ
Danh sách 23 cầu thủ được triệu tập cho Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023.
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cao Văn Bình | 8 tháng 1, 2005 (19 tuổi) | ![]() | ||
22 | 1TM | Nguyễn Quang Trường | 4 tháng 7, 2004 (19 tuổi) | ![]() | ||
23 | 1TM | Nguyễn Tiến Mạnh | 20 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Nguyễn Mạnh Hưng | 8 tháng 8, 2005 (18 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Hồ Văn Cường | 15 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Nguyễn Đức Anh | 16 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Lê Nguyên Hoàng | 14 tháng 2, 2005 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | 2HV | Mai Quốc Tú | 10 tháng 7, 2005 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | 2HV | Nguyễn Hồng Phúc | 19 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
17 | 2HV | Nguyễn Bảo Long | 23 tháng 8, 2005 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | 2HV | Lê Văn Hà | 1 tháng 7, 2004 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Nguyễn Đức Phú | 13 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Nguyễn Đức Việt | 1 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Nguyễn Văn Trường | 9 tháng 10, 2003 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | 3TV | Khuất Văn Khang (đội trưởng) | 11 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
19 | 3TV | Thái Bá Đạt | 23 tháng 3, 2005 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | 3TV | Trần Nam Hải | 5 tháng 2, 2004 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | 3TV | Đinh Xuân Tiến | 10 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Nguyễn Thanh Nhàn | 28 tháng 7, 2003 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | 4TĐ | Bùi Vĩ Hào | 24 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
12 | 4TĐ | Hoàng Minh Tiến | 23 tháng 3, 2005 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | 4TĐ | Nguyễn Quốc Việt | 4 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | 4TĐ | Nguyễn Đình Bắc | 19 tháng 8, 2004 (19 tuổi) | ![]() |
Các trận đấu
Thắng Hoà Thua Bị huỷ
2022
Việt Nam
v
Indonesia
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Flag_of_Indonesia.svg/23px-Flag_of_Indonesia.svg.png)
2 tháng 7 năm 2022 (2022-07-02) U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam ![]() | 0–0 | ![]() | Bekasi, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
20:30 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Patriot Candrabhaga Trọng tài: Razlan Joffri Ali (Malaysia) |
|
Việt Nam
v
Philippines
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/99/Flag_of_the_Philippines.svg/23px-Flag_of_the_Philippines.svg.png)
4 tháng 7 năm 2022 (2022-07-04) U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam ![]() | 4–1 | ![]() | Jakarta, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Nguyễn Quốc Việt ![]() Khuất Văn Khang ![]() Nguyễn Văn Trường ![]() | Chi tiết | Reyes ![]() | Sân vận động: GBK Madya Lượng khán giả: 50 Trọng tài: Yaasin Hanafiah (Malaysia) |
|
Việt Nam
v
Brunei
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9c/Flag_of_Brunei.svg/23px-Flag_of_Brunei.svg.png)
6 tháng 7 năm 2022 (2022-07-06) U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam ![]() | 4–0 | ![]() | Bekasi, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 UTC+7 | Hà Châu Phi ![]() Nguyễn Giản Tân ![]() Nguyễn Đức Việt ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Patriot Candrabhaga Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Chy Samdy (Campuchia) |
|
Việt Nam
v
Myanmar
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8c/Flag_of_Myanmar.svg/23px-Flag_of_Myanmar.svg.png)
8 tháng 7 năm 2022 (2022-07-08) U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam ![]() | 3–1 | ![]() | Jakarta, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Nguyễn Quốc Việt ![]() Khuất Văn Khang ![]() | Chi tiết | La Min Htwe ![]() | Sân vận động: GBK Madya Lượng khán giả: 250 Trọng tài: Muhammad Usaid Jamal (Malaysia) |
|
Việt Nam
v
Thái Lan
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a9/Flag_of_Thailand.svg/23px-Flag_of_Thailand.svg.png)
10 tháng 7 năm 2022 (2022-07-10) U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam ![]() | 1–1 | ![]() | Jakarta, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Khuất Văn Khang ![]() | Chi tiết | Kroekphon ![]() | Sân vận động: GBK Madya Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Xaypasert Phongsanit (Lào) |
|
Việt Nam
v
Malaysia
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/66/Flag_of_Malaysia.svg/23px-Flag_of_Malaysia.svg.png)
13 tháng 7 năm 2022 (2022-07-13) U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam ![]() | 0–3 | ![]() | Bekasi, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Chi tiết | Adam ![]() Haiqal ![]() Haykal ![]() | Sân vận động: Patriot Candrabhaga Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Kyaw Zwall Lwin (Myanmar) |
|
Việt Nam
v
Thái Lan
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a9/Flag_of_Thailand.svg/23px-Flag_of_Thailand.svg.png)
13 tháng 7 năm 2022 (2022-07-13) U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam ![]() | 1–1 (5–3 p) | ![]() | Bekasi, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Nguyễn Quốc Việt ![]() | Sittha ![]() | Sân vận động: Patriot Candrabhaga Trọng tài: Xaypasert Phongsanit (Lào) | ||
Loạt sút luân lưu | |||||
Khuất Văn Khang ![]() Nguyễn Văn Trường ![]() Nguyễn Nhật Minh ![]() Nguyễn Văn Tú ![]() Nguyễn Đình Bắc ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Việt Nam
v
Myanmar
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8c/Flag_of_Myanmar.svg/23px-Flag_of_Myanmar.svg.png)
5 tháng 8 năm 2022 (2022-08-05) U19 Quốc tế báo Thanh niên 2022 | Việt Nam ![]() | 2–0 | ![]() | Bình Dương, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Nguyễn Văn Trường ![]() Nguyễn Ngọc Mỹ ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Souei Vongkham (Lào) |
|
Việt Nam
v
Malaysia
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/66/Flag_of_Malaysia.svg/23px-Flag_of_Malaysia.svg.png)
7 tháng 8 năm 2022 (2022-08-07) U19 Quốc tế báo Thanh niên 2022 | Việt Nam ![]() | 2–1 | ![]() | Bình Dương, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Nguyễn Đức Anh ![]() Khuất Văn Khang ![]() | Chi tiết | Nazrin ![]() | Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Chy Samdy (Campuchia) |
|
Việt Nam
v
Thái Lan
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a9/Flag_of_Thailand.svg/23px-Flag_of_Thailand.svg.png)
9 tháng 8 năm 2022 (2022-08-09) U19 Quốc tế báo Thanh niên 2022 | Việt Nam ![]() | 1–0 | ![]() | Bình Dương, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Nguyễn Đình Bắc ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Chy Samdy (Campuchia) |
|
Việt Nam
v
Malaysia
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/66/Flag_of_Malaysia.svg/23px-Flag_of_Malaysia.svg.png)
11 tháng 8 năm 2022 (2022-08-11) U19 Quốc tế báo Thanh niên 2022 | Việt Nam ![]() | 1–1 | ![]() | Bình Dương, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Nguyễn Văn Tú ![]() | Chi tiết | Azhad ![]() | Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Souei Vongkham (Lào) | |
Loạt sút luân lưu | |||||
|
|
Nhật Bản
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
17 tháng 8 năm 2022 (2022-08-17) Giao hữu | Nhật Bản ![]() | 5–0 | ![]() | Narashino, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
11:00 UTC+9 |
| Sân vận động: Sân vận động Frontier |
|
U-18 Cerezo Osaka
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
22 tháng 8 năm 2022 (2022-08-22) Giao hữu | U-18 Cerezo Osaka ![]() | 5–2 | ![]() | Ōsaka, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
Sân vận động: Trung tâm huấn luyện J-Green Sakai |
|
Đại học Osaka Sangyo
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
25 tháng 8 năm 2022 (2022-08-25) Giao hữu | Đại học Osaka Sangyo ![]() | 1–0 | ![]() | Ōsaka, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
Sân vận động: Trung tâm huấn luyện J-Green Sakai |
|
Việt Nam
v
Palestine
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/00/Flag_of_Palestine.svg/23px-Flag_of_Palestine.svg.png)
3 tháng 9 năm 2022 (2022-09-03) Friendly | Việt Nam ![]() | 0–0 | ![]() | Phú Thọ, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Sân vận động: Việt Trì Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà (Việt Nam) |
|
Việt Nam
v
Hồng Kông
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5b/Flag_of_Hong_Kong.svg/23px-Flag_of_Hong_Kong.svg.png)
14 tháng 9 năm 2022 (2022-09-14) Vòng loại U-20 châu Á 2023 | Việt Nam ![]() | 5–1 | ![]() | Surabaya, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Đinh Xuân Tiến ![]() ![]() Nguyễn Quốc Việt | Ellison ![]() | Sân vận động: Gelora Bung Tomo Trọng tài: Oh Hyeon-Jeong (Hàn Quốc) |
|
Đông Timor
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/26/Flag_of_East_Timor.svg/23px-Flag_of_East_Timor.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
16 tháng 9 năm 2022 (2022-09-16) Vòng loại U-20 châu Á 2023 | Đông Timor ![]() | 0-4 | ![]() | Surabaya, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Nguyễn Thanh Nhàn ![]() Bùi Vĩ Hào | Sân vận động: Gelora Bung Tomo Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman) |
|
Indonesia
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Flag_of_Indonesia.svg/23px-Flag_of_Indonesia.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
18 tháng 9 năm 2022 (2022-09-18) Vòng loại U-20 châu Á 2023 | Indonesia ![]() | 3–2 | ![]() | Surabaya, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Marselino ![]() Ferarri ![]() Rabbani ![]() | Ferarri ![]() Đinh Xuân Tiến ![]() | Sân vận động: Gelora Bung Tomo Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman) |
|
2023
Ả Rập Xê Út
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0d/Flag_of_Saudi_Arabia.svg/23px-Flag_of_Saudi_Arabia.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
18 tháng 2 năm 2023 (2023-02-18) Giao hữu | Ả Rập Xê Út ![]() | 1–2 | ![]() | Riyadh, Ả Rập Xê Út | |
---|---|---|---|---|---|
15:45 UTC+3 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Hoàng tử Faisal bin Fahd |
|
Dubai City
v
Việt Nam
![Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/cb/Flag_of_the_United_Arab_Emirates.svg/23px-Flag_of_the_United_Arab_Emirates.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
23 tháng 2 năm 2023 (2023-02-23) Giao hữu | Dubai City ![]() | 1–0 | ![]() | Al Hamriyah, UAE | |
---|---|---|---|---|---|
| Chi tiết | Sân vận động: Câu lạc bộ Thể thao Al Hamriya |
|
Úc
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/88/Flag_of_Australia_%28converted%29.svg/23px-Flag_of_Australia_%28converted%29.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
1 tháng 3 năm 2023 (2023-03-01) Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 | Úc ![]() | 0–1 | ![]() | Fergana, Uzbekistan | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+5 | Chi tiết | Nguyễn Quốc Việt ![]() | Sân vận động: Istiqlol Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Đài Loan) |
|
Việt Nam
v
Qatar
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/65/Flag_of_Qatar.svg/23px-Flag_of_Qatar.svg.png)
4 tháng 3 năm 2023 (2023-03-04) Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 | Việt Nam ![]() | 2–1 | ![]() | Fergana, Uzbekistan | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+5 | Nguyễn Quốc Việt ![]() Nguyễn Văn Trường ![]() | Chi tiết | Al-Rawi ![]() | Sân vận động: Istiqlol |
|
Việt Nam
v
Iran
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ca/Flag_of_Iran.svg/23px-Flag_of_Iran.svg.png)
7 tháng 3 năm 2023 (2023-03-07) Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 | Việt Nam ![]() | 1–3 | ![]() | Fergana, Uzbekistan | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+5 | Sân vận động: Istiqlol |
|
Chú thích
Liên kết ngoài
- Danh sách của đội tuyển bóng đá U-19
- Trang web Soccerway.com