Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Brasil
Hiệp hội | CBV | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Liên đoàn | CSV | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | José Roberto Guimarães | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIVB | 2 (tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2024) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồng phục | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thế vận hội Mùa hè | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 10 (Lần đầu vào năm 1980) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vàng: (2008, 2012) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải vô địch thế giới | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 15 (Lần đầu vào năm 1956) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Bạc: (1994, 2006, 2010) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
www.cbv.com.br (tiếng Bồ Đào Nha) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Danh hiệu
|
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Brasil được quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền Brasil và đại diện cho Brasil tham dự các giải đấu quốc tế. Đội tuyển hiện xếp thứ 4 trên bảng xếp hạng của FIVB tính đến tháng 8 năm 2016.[1] Họ là những người giữ kỷ lục số lần vô địch FIVB World Grand Prix sau khi họ lần thứ 11 bước lên ngôi vô địch giải đấu này vào năm 2016. Họ cũng 2 lần liên tiếp giành huy chương vàng tại Thế vận hội Mùa hè 2008 ở Bắc Kinh và Thế vận hội Mùa hè 2012 ở Luân Đôn.
Kết quả
Đội tuyển
Thế vận hội
Tooltip
Abbreviation
Pld
Meaning
Games played
Tooltip
Abbreviation
Pld
Meaning
Games played
Tooltip
Abbreviation
W
Meaning
Won
Tooltip
Abbreviation
W
Meaning
Won
Tooltip
Abbreviation
L
Meaning
Lost
Tooltip
Abbreviation
L
Meaning
Lost
Thứ hạng Thế vận hội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | Pld | W | L | ||||
1964 | Không tham dự | ||||||||
1968 | |||||||||
1972 | |||||||||
1976 | |||||||||
1980 | Tứ kết | Hạng 7 | 5 | 1 | 4 | ||||
1984 | Tứ kết | Hạng 7 | 5 | 1 | 4 | ||||
1988 | Tứ kết | Hạng 6 | 5 | 1 | 4 | ||||
1992 | Bán kết | Hạng 4 | 6 | 3 | 3 | ||||
1996 | Bán kết | Huy chương đồng | 8 | 7 | 1 | ||||
2000 | Bán kết | Huy chương đồng | 8 | 7 | 1 | ||||
2004 | Bán kết | Hạng 4 | 8 | 6 | 2 | ||||
2008 | Chung kết | Huy chương vàng | 8 | 8 | 0 | ||||
2012 | Chung kết | Huy chương vàng | 8 | 6 | 2 | ||||
2016 | Tứ kết | Hạng 5 | 6 | 5 | 1 | ||||
Tổng | 2 lần | 10/14 | 67 | 45 | 22 |
Giải vô địch Thế giới
Thứ hạng Vô địch Thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | Pld | W | L | Đội | |
1952 | Không tham dự | ||||||
1956 | Hạng 11 | 8 | 6 | 2 | Đội | ||
1960 | Hạng 5 | 6 | 2 | 4 | Đội | ||
1962 | Hạng 8 | 8 | 1 | 7 | Đội | ||
1967 | Không tham dự | ||||||
1970 | Hạng 13 | 9 | 4 | 5 | Đội | ||
1974 | Hạng 15 | 11 | 7 | 4 | Đội | ||
1978 | Hạng 7 | 9 | 5 | 4 | Đội | ||
1982 | Hạng 8 | 9 | 4 | 5 | Đội | ||
1986 | Hạng 5 | 8 | 5 | 3 | Đội | ||
1990 | Hạng 7 | 7 | 4 | 3 | Đội | ||
1994 | Chung kết | Á quân | 7 | 6 | 1 | Đội | |
1998 | Bán kết | Hạng 4 | 8 | 5 | 3 | Đội | |
2002 | Hạng 7 | 11 | 7 | 4 | Đội | ||
2006 | Chung kết | Á quân | 11 | 10 | 1 | Đội | |
2010 | Chung kết | Á quân | 11 | 10 | 1 | Đội | |
2014 | Bán kết | Hạng 3 | 13 | 12 | 1 | Đội | |
Tổng | 0 lần | 14/16 | 136 | 88 | 48 | — |
World Cup
Thứ hạng World Cup | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | Pld | W | L | SW | SL | Đội |
1973 | Hạng 9 | 5 | 1 | 4 | 0 | 0 | Đội | |
1977 | Không tham gia | |||||||
1981 | Hạng 8 | 7 | 0 | 7 | 21 | 1 | Đội | |
1985 | Hạng 6 | 7 | 2 | 5 | 9 | 17 | Đội | |
1989 | Không tham gai | |||||||
1991 | Hạng 8 | 5 | 2 | 3 | 10 | 9 | Đội | |
1995 | Á quân | 11 | 10 | 1 | 30 | 4 | Đội | |
1999 | Hạng 3 | 11 | 9 | 2 | 29 | 9 | Đội | |
2003 | Á quân | 11 | 10 | 1 | 31 | 7 | Đội | |
2007 | Á quân | 11 | 9 | 2 | 29 | 9 | Đội | |
2011 | Hạng 5 | 11 | 8 | 3 | 25 | 16 | Đội | |
2015 | Không tham gia | |||||||
Tổng | 0 Lần | 9/12 | 79 | 51 | 28 | — |
World Grand Champions
Thứ hạng World Grand Champion | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | Pld | W | L | SW | SL | Đội |
1993 | Không tham dự | |||||||
1997 | Vòng tròn | Hạng 3 | 5 | 3 | 2 | 12 | 6 | Đội |
2001 | Vòng tròn | Hạng 4 | 5 | 2 | 3 | 9 | 11 | Đội |
2005 | Vòng tròn | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 15 | 2 | Đội |
2009 | Vòng tròn | Á quân | 5 | 4 | 1 | 12 | 4 | Đội |
2013 | Vòng tròn | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 15 | 2 | Đội |
Tổng | 2 lần | 5/6 | 25 | 19 | 6 | 63 | 25 | — |
World Grand Prix
Thứ hạng World Grand Prix | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | Pld | W | L | SW | SL | Đội |
1993 | Vòng chung kết | Hạng 4 | Đội | |||||
1994 | Vòng chung kết | Vô địch | Đội | |||||
1995 | Vòng chung kết | Á quân | Đội | |||||
1996 | Vòng chung kết | Vô địch | Đội | |||||
1997 | Không tham dự | |||||||
1998 | Vòng chung kết | Vô địch | Đội | |||||
1999 | Vòng chung kết | Á quân | 7 | 1 | Đội | |||
2000 | Vòng chung kết | Hạng 3 | Đội | |||||
2001 | Vòng chung kết | Hạng 5 | 12 | 7 | 5 | 27 | 24 | Đội |
2002 | Vòng chung kết | Hạng 4 | 12 | 6 | 6 | 22 | 21 | Đội |
2003 | Hạng 8 | 5 | 3 | 2 | 11 | 7 | Đội | |
2004 | Vòng chung kết | Vô địch | 13 | 12 | 1 | 38 | 10 | Đội |
2005 | Vòng chung kết | Vô địch | 14 | 12 | 2 | 36 | 12 | Đội |
2006 | Vòng chung kết | Vô địch | 13 | 13 | 0 | 39 | 6 | Đội |
2007 | Vòng chung kết | Hạng 5 | 14 | 9 | 5 | 33 | 17 | Đội |
2008 | Vòng chung kết | Vô địch | 14 | 13 | 1 | 41 | 7 | Đội |
2009 | Vòng chung kết | Vô địch | 14 | 14 | 0 | 42 | 11 | Đội |
2010 | Vòng chung kết | Á quân | 14 | 11 | 3 | 38 | 11 | Đội |
2011 | Vòng chung kết | Á quân | 14 | 13 | 1 | 39 | 6 | Đội |
2012 | Vòng chung kết | Á quân | 14 | 11 | 3 | 36 | 15 | Đội |
2013 | Vòng chung kết | Vô địch | 14 | 13 | 1 | 40 | 8 | Đội |
2014 | Vòng chung kết | Vô địch | 14 | 13 | 1 | 41 | 6 | Đội |
2015 | Vòng chung kết | Hạng 3 | 14 | 12 | 2 | 36 | 10 | Đội |
2016 | Vòng chung kết | Vô địch | 13 | 11 | 2 | 35 | 12 | Đội |
Tổng | 11 Lần | 23/24 | — |
Đại hội Thể thao liên châu Mỹ
Thứ hạng tại ĐH châu Mỹ | ||
---|---|---|
Năm | vị trí | |
1955 | Huy chương đồng | |
1959 | Huy chương vàng | |
1963 | Huy chương vàng | |
1967 | Hạng 4 | |
1971 | Hạng 4 | |
1975 | Hạng 5 | |
1979 | Huy chương đồng | |
1983 | Hạng 4 | |
1987 | Hạng 4 | |
1991 | Huy chương bạc | |
1995 | Hạng 6 | |
1999 | Huy chương vàng | |
2003 | Hạng 4 | |
2007 | Huy chương bạc | |
2011 | Huy chương vàng | |
2015 | Huy chương bạc | |
Tổng | 16/16 |
Pan-American Cup
Cúp tứ hùng
Thứ hạng tại giải | ||
---|---|---|
Năm | Vị trí | |
2008 | Vô địch | |
2009 | Vô địch | |
2010 | Không tham dự | |
Total | 2/3 |
Giải vô địch Nam Mỹ
|
|
Đội U20
Vô địch Thế giới
- Vàng: 1987, 1989, 2001, 2003, 2005, 2007
- Bạc: 1991, 1995, 1999, 2011
- Đồng: 2009, 2013
Vô địch Nam Mỹ
- Vàng: 1972, 1974, 1976, 1978, 1984, 1990, 1992, 1994, 1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012
- Bạc: 1980, 1982, 1986, 1988
Đội U18
Vô địch Thế giới
- Vàng: 1997, 2005, 2009
- Bạc: 1989, 1991, 1999, 2001
- Đồng: 2003, 2013
Vô địch Nam Mỹ
- Vàng: 1982, 1984, 1986, 1988, 1990, 1992, 1994, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010
- Bạc: 1978, 1980, 1996, 2012
Đội U16
Vô địch Nam Mỹ
- Vàng: 2011, 2013
Đội hình
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Brasil tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[2][3]
- xem
- thảo luận
Huấn luyện viên: José Roberto Guimarães
Số | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2015–16 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Claudino, FabianaFabiana Claudino (C) | 24 tháng 1 năm 1985 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 76 kg (168 lb) | 314 cm (124 in) | 293 cm (115 in) | SESI São Paulo |
2 | Barreto, Juciely CristinaJuciely Cristina Barreto | 18 tháng 12 năm 1980 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 71 kg (157 lb) | 312 cm (123 in) | 289 cm (114 in) | Rio de Janeiro VC |
3 | Lins, DaniDani Lins | 5 tháng 1 năm 1985 | 1,81 m (5 ft 11 in) | 68 kg (150 lb) | 290 cm (110 in) | 276 cm (109 in) | Osasco VC |
5 | da Silva, AdeníziaAdenízia da Silva | 18 tháng 12 năm 1986 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 63 kg (139 lb) | 312 cm (123 in) | 290 cm (110 in) | Osasco VC |
6 | Menezes, ThaísaThaísa Menezes | 15 tháng 5 năm 1987 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 79 kg (174 lb) | 316 cm (124 in) | 301 cm (119 in) | Osasco VC |
8 | Carvalho, JaquelineJaqueline Carvalho | 31 tháng 12 năm 1986 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 70 kg (150 lb) | 302 cm (119 in) | 286 cm (113 in) | Minas Tênis Clube |
10 | Guimarães, GabrielaGabriela Guimarães | 19 tháng 5 năm 1994 | 1,76 m (5 ft 9 in) | 59 kg (130 lb) | 295 cm (116 in) | 274 cm (108 in) | Rio de Janeiro VC |
12 | Pereira, NatáliaNatália Pereira | 4 tháng 4 năm 1989 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 76 kg (168 lb) | 300 cm (120 in) | 288 cm (113 in) | Rio de Janeiro VC |
13 | Castro, SheillaSheilla Castro | 1 tháng 7 năm 1983 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 64 kg (141 lb) | 302 cm (119 in) | 284 cm (112 in) | VakifBank Istanbul |
16 | Garay, FernandaFernanda Garay | 10 tháng 5 năm 1986 | 1,79 m (5 ft 10 in) | 74 kg (163 lb) | 308 cm (121 in) | 288 cm (113 in) | Dinamo Moscow |
17 | de Souza, FabíolaFabíola de Souza | 3 tháng 2 năm 1983 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 70 kg (150 lb) | 300 cm (120 in) | 285 cm (112 in) | Voléro Zürich |
19 | Silva, LéiaLéia Silva (L) | 3 tháng 1 năm 1985 | 1,68 m (5 ft 6 in) | 60 kg (130 lb) | 268 cm (106 in) | 254 cm (100 in) | Minas TC |
Đội hình 1994
Huấn luyện viên: Bernardo Rezende
Số | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Câu lạc bộ năm 1994 |
---|---|---|---|---|
2 | Ana Beatriz Moser | 14.08.68 | 185 cm (6 ft 1 in) | Leite Moça S.Paolo |
3 | Janina Conceiçao | 25.10.72 | 192 cm (6 ft 4 in) | CBV |
4 | Ana Margarida Alvares | 22.01.65 | 178 cm (5 ft 10 in) | BCN Volei |
5 | Ana Paula Rodrigues | 13.02.72 | 184 cm (6 ft 0 in) | L'Acqua di Fiori/Minas |
9 | Hilma Aparecida Caldeira | 05.01.72 | 182 cm (6 ft 0 in) | L'Acqua di Fiori/Minas |
10 | Virna Dias | 13.08.71 | 185 cm (6 ft 1 in) | BCN Volei |
10 | Virna Dias | 13.08.71 | 185 cm (6 ft 1 in) | BCN Volei |
11 | Marcia Cunha | 26.07.69 | 185 cm (6 ft 1 in) | BCN Volei |
12 | Edna Veiga | 24.12.64 | 182 cm (6 ft 0 in) | Nossa Caixa/Recreativa |
13 | Ana Flavia Sanglard | 20.06.70 | 187 cm (6 ft 2 in) | Nossa Caixa/Recreativa |
14 | Fernanda Venturini | 24.10.70 | 181 cm (5 ft 11 in) | Nossa Caixa/Recreativa |
15 | Helia ″Fofão″ Souza | 10.03.70 | 172 cm (5 ft 8 in) | Colgate/Sao Caetano |
16 | Estefania Souza | 24.08.72 | 182 cm (6 ft 0 in) | Nossa Caixa/Recreativa |
1 | Patricia Coco | 14.09.71 | 173 cm (5 ft 8 in) | Colgate/Sao Caetano |
6 | Andreia Marras | 14.01.71 | 176 cm (5 ft 9 in) | L'Acqua di Fiori/Minas |
7 | Andrea Moraes | 28.07.69 | 186 cm (6 ft 1 in) | Rio Fone |
8 | Fernanda Doval | 16.07.75 | 189 cm (6 ft 2 in) | Ponto Frio/Santa Rita |
17 | Ana Lima | 24.04.69 | 184 cm (6 ft 0 in) | Colgate/Sao Caetano |
18 | Fabiana Berto | 23.01.76 | 177 cm (5 ft 10 in) | E.C. Pinheiros |
Cầu thủ nổi tiếng
- Adenízia da Silva
- Ana Ida Alvares (Ida)
- Ana Moser
- Ana Paula Connelly
- Danielle Lins
- Erika Coimbra
- Fabiana Claudino
- Fabiana de Oliveira (Fabi)
- Fernanda Garay
- Fernanda Venturini
- Hélia Souza (Fofão)
- Hilma Caldeira
- Jackie Silva
- Jaqueline Carvalho
- Leila Barros
- Marcia Cunha (Marcia Fu)
- Maria Isabel Barroso Salgado Alencar (Isabel)
- Marianne Steinbrecher (Mari)
- Paula Pequeno
- Sheilla Castro
- Thaisa Menezes
- Vera Mossa
- Virna Dias
- Walewska Oliveira
- Welissa Gonzaga (Sassá)
Xem thêm
- Brazil men's national volleyball team
Tham khảo
- ^ “FIVB Senior World Ranking – Women”. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Zé Roberto corta Camila Brait, Tandara e Roberta e define lista olímpica” [Zé Roberto cuts Camila Brait, Tandara and Roberta and defines Olympic list] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Globo Esporte. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Brazil FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Women Volleyball XII World Championship 1994 Sao Paulo (BRA) 17-30.10 Winner Cuba”. todor66.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Official website
- FIVB profile