2074
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100 |
Năm: | 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 |
Lịch Gregory | 2074 MMLXXIV |
Ab urbe condita | 2827 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1523 ԹՎ ՌՇԻԳ |
Lịch Assyria | 6824 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2130–2131 |
- Shaka Samvat | 1996–1997 |
- Kali Yuga | 5175–5176 |
Lịch Bahá’í | 230–231 |
Lịch Bengal | 1481 |
Lịch Berber | 3024 |
Can Chi | Quý Tỵ (癸巳年) 4770 hoặc 4710 — đến — Giáp Ngọ (甲午年) 4771 hoặc 4711 |
Lịch Chủ thể | 163 |
Lịch Copt | 1790–1791 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 163 民國163年 |
Lịch Do Thái | 5834–5835 |
Lịch Đông La Mã | 7582–7583 |
Lịch Ethiopia | 2066–2067 |
Lịch Holocen | 12074 |
Lịch Hồi giáo | 1497–1498 |
Lịch Igbo | 1074–1075 |
Lịch Iran | 1452–1453 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1436 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 56 (令和56年) |
Phật lịch | 2618 |
Dương lịch Thái | 2617 |
Lịch Triều Tiên | 4407 |
Thời gian Unix | 3281990400–3313526399 |
Năm 2074. Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2074 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 74 của thiên niên kỷ thứ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ năm của thập niên 2070.
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|