Abu, Yamaguchi

Thị trấn in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Nhật Bản
Abu

阿武町
Tòa thị chính Abu
Tòa thị chính Abu
Flag of Abu
Cờ
Official seal of Abu
Huy hiệu
Vị trí Abu trên bản đồ tỉnh Yamaguchi
Vị trí Abu trên bản đồ tỉnh Yamaguchi
Abu trên bản đồ Nhật Bản
Abu
Abu
Vị trí Abu trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 34°30′12″B 131°28′17″Đ / 34,50333°B 131,47139°Đ / 34.50333; 131.47139
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūgoku
San'yō
TỉnhYamaguchi
HuyệnAbu
Diện tích
 • Tổng cộng116 km2 (45 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng3,055
 • Mật độ26/km2 (68/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
759-3622
Địa chỉ tòa thị chính2636, Nako, Abu-cho, Abu-gun, Yamaguchi-ken 759-3622
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
HoaRhododendron
CâyCinnamomum camphora

Abu (阿武町, Abu-chō?)thị trấn thuộc huyện Abu, tỉnh Yamaguchi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.055 người và mật độ dân số là 26 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 116 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

  • Yamaguchi
    • Hagi

Tham khảo

  1. ^ “Abu (Yamaguchi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2024.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Yamaguchi
Thành phố
trung tâm
  • Shimonoseki
Cờ Yamaguchi
Thành phố
Huyện
  • Abu
  • Kuga
  • Kumage
  • Ōshima
Thị trấn
  • Abu
  • Hirao
  • Kaminoseki
  • Suō-Ōshima
  • Tabuse
  • Waki
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata