Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2006

Bóng chày
tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Địa điểmCâu lạc bộ thể thao Al-Rayyan
Các ngày29 tháng 11 – 7 tháng 2 năm 2006
← 2002
2010 →

Baseball là một trong những bộ môn thi đấu được tổ chức tại Đại hội Thể thao châu Á 2006' ở Doha, Qatar bắt đầu từ ngày 29 tháng 11 năm 2006. Sáu quốc gia TâyĐông Nam Á tham dự tại giải đấu này. Tất cả các trận đấu được tổ chứ tại Câu lạc bộ thể thao Al-Rayyan.[1]

Bảng huy chương

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Đài Bắc Trung Hoa
Yu Hsien-ming
Hu Chin-lung
Yang Chung-shou
Chen Yung-chi
Lee Chen-chang
Lin Yueh-ping
Pan Wei-lun
Lin Wei-chu
Yeh Chun-chang
Wang Chuan-chia
Lin Chih-sheng
Shih Chih-wei
Chen Feng-min
Tseng Sung-wei
Chang Tai-shan
Chen Chin-feng
Hsieh Chia-hsien
Kuo Hong-chih
Chang Chien-ming
Chiang Chien-ming
Keng Po-hsuan
Lin Ko-chien
 Nhật Bản
Koichi Fukuda
Kanya Suzuki
Hisayoshi Chono
Yosuke Shinomiya
Yasuyuki Saigo
Keiji Ikebe
Kei Nomoto
Kenichi Yokoyama
Takeshi Koyama
Yasutaka Hattori
Naoki Miyanishi
Takuya Ishiguro
Shoji Saeki
Kentaro Takasaki
Hideto Isomura
Satoshi Komatsu
Kohei Hasebe
Daisuke Tanaka
Kenji Suzuki
Kosuke Ueyama
Shigeki Nakano
Takashi Yoshiura
 Hàn Quốc
Jang Sung-ho
Park Jin-man
Jeong Keun-woo
Lee Byung-kyu
Lee Dae-ho
Lee Yong-kyu
Park Ki-hyuk
Yoon Suk-min
Oh Seung-hwan
Shin Chul-in
Lee Taek-keun
Lee Jin-young
Jung Min-hyuk
Cho In-sung
Kang Min-ho
Ryu Hyun-jin
Jang Won-sam
Lee Hei-chun
Son Min-han
Park Jae-hong
Cho Dong-chan
Woo Kyu-min

Đội

 Trung Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Nhật Bản  Philippines
  • Li Lei
  • Zhang Yufeng
  • Zhao Quansheng
  • Hou Fenglian
  • Lü Jiangang
  • Li Tao
  • Sun Wei
  • Zhang Li
  • Guo Youhua
  • Yang Shuo
  • Chen Kun
  • Liu Guangbiao
  • Zhu Wanyun
  • Wang Wei
  • Chen Junyi
  • Zhang Wanjun
  • Zhang Hongbo
  • Bu Tao
  • Lai Guojun
  • Yu Hsien-ming
  • Hu Chin-lung
  • Yang Chung-shou
  • Chen Yung-chi
  • Lee Chen-chang
  • Lin Yueh-ping
  • Pan Wei-lun
  • Lin Wei-chu
  • Yeh Chun-chang
  • Wang Chuan-chia
  • Lin Chih-sheng
  • Shih Chih-wei
  • Chen Feng-min
  • Tseng Sung-wei
  • Chang Tai-shan
  • Chen Chin-feng
  • Hsieh Chia-hsien
  • Kuo Hong-chih
  • Chang Chien-ming
  • Chiang Chien-ming
  • Keng Po-hsuan
  • Lin Ko-chien
  • Koichi Fukuda
  • Kanya Suzuki
  • Hisayoshi Chono
  • Yosuke Shinomiya
  • Yasuyuki Saigo
  • Keiji Ikebe
  • Kei Nomoto
  • Kenichi Yokoyama
  • Takeshi Koyama
  • Yasutaka Hattori
  • Naoki Miyanishi
  • Takuya Ishiguro
  • Shoji Saeki
  • Kentaro Takasaki
  • Hideto Isomura
  • Satoshi Komatsu
  • Kohei Hasebe
  • Daisuke Tanaka
  • Kenji Suzuki
  • Kosuke Ueyama
  • Shigeki Nakano
  • Takashi Yoshiura
  • Charlie Labrador
  • Junnifer Pinero
  • Alejandro Velasquez
  • Rommel Roja
  • Ferdinand Recto
  • Roy Baclay
  • Ruben Angeles
  • Wilfredo Hidalgo
  • Ernesto Binarao
  • Virgilio Roxas
  • Jonash Ponce
  • Nino Tator
  • Joseph Orillana
  • Ruel Batuto
  • Darwin dela Calzada
  • Edmer del Socorro
  • Roel Empacis
  • Fulgencio Rances
 Hàn Quốc  Thái Lan
  • Jang Sung-ho
  • Park Jin-man
  • Jeong Keun-woo
  • Lee Byung-kyu
  • Lee Dae-ho
  • Lee Yong-kyu
  • Park Ki-hyuk
  • Yoon Suk-min
  • Oh Seung-hwan
  • Shin Chul-in
  • Lee Taek-keun
  • Lee Jin-young
  • Jung Min-hyuk
  • Cho In-sung
  • Kang Min-ho
  • Ryu Hyun-jin
  • Jang Won-sam
  • Lee Hei-chun
  • Son Min-han
  • Park Jae-hong
  • Cho Dong-chan
  • Woo Kyu-min
  • Ekkapong Kaewnun
  • Wachira Tongthong
  • Tibbadin Arjarayangkool
  • Nathaphong Phosringam
  • Nirun Jaroenkitsiriwong
  • Apichat Ngamying
  • Jatsada Kampitug
  • Panya Prayonghom
  • Jirapod Srisaipet
  • Chidsanu Janrak
  • Anukul Sudsawad
  • Kamolphan Kanjanavisut
  • Nattapong Sampahangsit
  • Teerasak Kongsabai
  • Arthit Changthed
  • Chanatip Thongbai
  • Suthikiat Bunnam
  • Krissada Heebthong
  • Sakda Nontachai
  • Yannapat Arpornsiri
  • Suparach Teepakakorn
  • Kittiphon Mekmahasachan

Kết quả

Tất cả đều theo giờ chuẩn Ả Rập Saudi (UTC+03:00)

Đội Pld W L RF RA Pct
 Đài Bắc Trung Hoa 5 5 0 47 11 1.000
 Nhật Bản 5 4 1 56 17 0.800
 Hàn Quốc 5 3 2 45 19 0.600
 Trung Quốc 5 2 3 23 37 0.400
 Thái Lan 5 1 4 10 39 0.200
 Philippines 5 0 5 9 67 0.000
29 tháng 11
9:00
Trung Quốc  4–1  Thái Lan Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Hwang Suk-man (KOR)
WP: Lai Guojun LP: Krissada Heebthong
HR: Zhang Yufeng (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Thái Lan 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 5 1
 Trung Quốc 0 0 0 3 0 0 0 1 X 4 8 3

29 tháng 11
13:30
Philippines  2–17 (F/5)  Nhật Bản Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Chen Minggao (CHN)
LP: Charlie Labrador WP: Takuya Ishiguro
HR: Kenji Suzuki (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Nhật Bản 8 1 1 7 0 17 14 0
 Philippines 0 0 0 2 0 2 3 1

30 tháng 11
9:00
Hàn Quốc  2–4  Đài Bắc Trung Hoa Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Keisuke Kotani (JPN)
LP: Son Min-han WP: Kuo Hong-chih
HR: Chen Yung-chi (2), Hsieh Chia-hsien (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Đài Bắc Trung Hoa 0 0 0 2 1 0 0 1 0 4 10 2
 Hàn Quốc 0 0 0 1 0 1 0 0 0 2 11 0

30 tháng 11
13:30
Philippines  4–15 (F/7)  Trung Quốc Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Katsuhito Koyama (JPN)
LP: Ernesto Binarao WP: Zhang Wanjun
HR: Wang Wei (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Trung Quốc 0 4 3 2 6 0 0 15 17 1
 Philippines 0 0 0 2 0 2 0 4 8 2

2 tháng 12
9:00
Nhật Bản  10–7  Hàn Quốc Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Huang Po-sung (TPE)
WP: Hideto Isomura LP: Oh Seung-hwan
HR: Hisayoshi Chono (1), Takashi Yoshiura (1), Yasuyuki Saigo (1) HR: Lee Dae-ho (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Hàn Quốc 0 0 4 0 1 0 0 2 0 7 9 2
 Nhật Bản 0 0 5 2 0 0 0 0 3 10 11 2

2 tháng 12
14:00
Thái Lan  0–16 (F/5)  Đài Bắc Trung Hoa Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Sim Tae-seuk (KOR)
LP: Chanatip Thongbai WP: Lin Yueh-ping
HR: Chang Chien-ming (1), Chen Chin-feng (1), Chen Feng-min (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Đài Bắc Trung Hoa 3 0 9 0 4 16 21 0
 Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0 3

3 tháng 12
9:00
Hàn Quốc  12–2 (F/7)  Philippines Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Chainarong Nootsuphap (THA)
WP: Jang Won-sam LP: Darwin dela Calzada
HR: Cho Dong-chan (1), Lee Dae-ho (1), Lee Jin-young (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Philippines 0 0 1 0 0 0 1 2 2 0
 Hàn Quốc 3 4 2 2 0 0 1 12 12 1

3 tháng 12
13:30
Trung Quốc  0–16 (F/5)  Nhật Bản Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Hwang Suk-man (KOR)
LP: Chen Junyi WP: Takuya Ishiguro
HR: Kosuke Ueyama (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Nhật Bản 0 2 9 0 5 16 16 0
 Trung Quốc 0 0 0 0 0 0 0 0

4 tháng 12
9:00
Đài Bắc Trung Hoa  4–2  Trung Quốc Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Sim Tae-seuk (KOR)
WP: Tseng Sung-wei LP: Guo Youhua
HR: Chang Tai-shan (1), Chen Chin-feng (1) HR: Zhang Hongbo (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Trung Quốc 0 0 1 0 0 0 1 0 0 2 6 1
 Đài Bắc Trung Hoa 0 1 2 0 0 0 0 1 X 4 8 0

4 tháng 12
13:30
Thái Lan  1–12 (F/8)  Hàn Quốc Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Hsu Ching-hsiang (TPE)
LP: Chanatip Thongbai WP: Lee Hei-chun
HR: Jang Sung-ho (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Hàn Quốc 1 4 1 1 1 0 2 2 12 14 2
 Thái Lan 0 0 0 0 0 0 1 0 1 5 2

5 tháng 12
9:00
Nhật Bản  6–0  Thái Lan Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Catalino Leron (PHI)
WP: Naoki Miyanishi LP: Krissada Heebthong
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 2
 Nhật Bản 0 2 0 0 0 0 4 0 X 6 9 1

5 tháng 12
13:30
Đài Bắc Trung Hoa  15–0 (F/5)  Philippines Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Katsuhito Koyama (JPN)
WP: Lin Ko-chien LP: Charlie Labrador
HR: Chen Yung-chi (1), Lin Chih-sheng (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Philippines 0 0 0 0 0 0 4 2
 Đài Bắc Trung Hoa 7 1 0 5 2 15 17 1

6 tháng 12
9:00
Philippines  1–8  Thái Lan Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Hsu Ching-hsiang (TPE)
LP: Darwin dela Calzada WP: Krissada Heebthong
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Thái Lan 0 0 0 1 0 0 0 0 7 8 11 2
 Philippines 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 8 1

6 tháng 12
13:30
Hàn Quốc  12–2 (F/7)  Trung Quốc Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Catalino Leron (PHI)
WP: Woo Kyu-min LP: Chen Junyi
HR: Wang Wei (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Trung Quốc 0 0 0 2 0 0 0 2 5 4
 Hàn Quốc 3 3 2 0 1 1 2 12 15 0

7 tháng 12
11:15
Đài Bắc Trung Hoa  8–7  Nhật Bản Sân bóng chày và bóng mềm Al-Rayyan, Doha
Trọng tài: Hwang Suk-man (KOR)
WP: Tseng Sung-wei LP: Kentaro Takasaki
HR: Takashi Yoshiura (1)
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 R H E
 Nhật Bản 1 2 0 0 0 1 1 2 0 7 11 2
 Đài Bắc Trung Hoa 0 0 2 0 0 0 4 0 2 8 13 0

Vòng cuối

Hạng Đội Pld W L
1  Đài Bắc Trung Hoa 5 5 0
2  Nhật Bản 5 4 1
3  Hàn Quốc 5 3 2
4  Trung Quốc 5 2 3
5  Thái Lan 5 1 4
6  Philippines 5 0 5

Tham khảo

  1. ^ “Câu lạc bộ thể thao Al-Rayyan”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.

Liên kết

  • Trang chủ
  • x
  • t
  • s
Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á