Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2010

Bắn cung
tại Đại hội Thể thao châu Á 2010
Địa điểmAoti Archery Range
Các ngày19–24 tháng 11, 2010
Vận động viên114 từ 21 quốc gia
← 2006
2014 →

Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 được tổ chức ở Aoti Archery Range, Quảng Châu, Trung Quốc từ 19 tháng 11 đến 24 tháng 11 năm 2010.

Tổng kết huy chương

Bảng huy chương

1  Hàn Quốc (KOR) 4 0 0 4
2  Trung Quốc (CHN) 0 3 0 3
3  Ấn Độ (IND) 0 1 2 3
4  Đài Bắc Trung Hoa (TPE) 0 0 1 1
 CHDCND Triều Tiên (PRK) 0 0 1 1
Tổng cộng 4 4 4 12

Huy chương giành được

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đơn nam Kim Woo-Jin
 Hàn Quốc
Tarundeep Rai
 Ấn Độ
Sung Chia-chun
 Đài Bắc Trung Hoa
Nam đồng đội  Hàn Quốc (KOR)
Oh Jin-Hyek
Kim Woo-Jin
Im Dong-Hyun
 Trung Quốc (CHN)
Đới Tiểu Hương
Trần Văn Viên
Hình Vũ
 Ấn Độ (IND)
Rahul Banerjee
Mangal Singh Champia
Jayanta Talukdar
Đơn nữ Yun Ok-Hee
 Hàn Quốc
Thành Minh
 Trung Quốc
Kwon Un-Sil
 CHDCND Triều Tiên
Nữ đồng đội  Hàn Quốc (KOR)
Joo Hyun-Jung
Ki Bo-Bae
Yun Ok-Hee
 Trung Quốc (CHN)
Trương Vân Lộ
Thành Minh
Chu Sơn Sơn
 Ấn Độ (IND)
Rimil Buriuly
Dola Banerjee
Deepika Kumari

Kết quả

Đơn nam

Vòng loại

20 tháng 11

Hạng Vận động viên Điểm 10s Xs
1  Kim Woo-Jin (KOR) 1387 74 23
2  Oh Jin-Hyek (KOR) 1366 89 40
3  Im Dong-Hyun (KOR) 1361 80 32
4  Lee Chang-Hwan (KOR) 1355 73 39
5  Trần Văn Viên (CHN) 1348 83 41
6  Furukawa Takaharu (JPN) 1348 79 30
7  Hình Vũ (CHN) 1348 72 38
8  Rahul Banerjee (IND) 1335 67 26
9  Tarundeep Rai (IND) 1332 66 25
10  Mangal Singh Champia (IND) 1331 73 24
11  Amano Ryota (JPN) 1331 66 20
12  Jayanta Talukdar (IND) 1330 64 22
13  Đới Tiểu Hương (CHN) 1330 60 27
14  Quách Thành Vĩ (TPE) 1329 67 28
15  Cheng Chu Sian (MAS) 1325 60 23
16  Sung Chia-chun (TPE) 1324 68 32
17  Chen Szu-yuan (TPE) 1324 66 26
18  Kikuchi Hideki (JPN) 1324 59 21
19  Milad Vaziri (IRI) 1323 65 23
20  Keivan Riazimehr (IRI) 1321 67 23
21  Gombodorjiin Gan-Erdene (MGL) 1313 54 14
22  Triệu Thẩm Châu (CHN) 1307 55 24
23  Mohd Izzudin Abdul Rahim (MAS) 1305 58 22
24  Nader Manouchehri (IRI) 1302 54 25
25  Witthaya Thamwong (THA) 1300 49 19
26  Jantsangiin Gantögs (MGL) 1300 41 10
27  Zaw Win Htike (MYA) 1295 49 15
28  Yan Aung Soe (MYA) 1291 52 17
29  Khomkrit Duangsuwan (THA) 1287 36 11
30  Oibek Saidiyev (KAZ) 1285 45 21
31  Mark Javier (PHI) 1284 43 10

Hạng Vận động viên Điểm 10s Xs
32  Ashim Sherchan (NEP) 1280 44 13
33  Tien Kang (TPE) 1277 58 16
34  Hamed Fouri (IRI) 1277 51 22
35  Konstantin Kim (KAZ) 1276 49 19
36  Emdadul Haque Milon (BAN) 1275 49 17
37  Baasanjavyn Dolgorsuren (MGL) 1275 46 19
38  Đào Trọng Kiên (VIE) 1274 45 7
39  Jit Bahadur Muktan (NEP) 1273 45 15
40  Miyahara Masashi (JPN) 1270 44 16
41  Denchai Thepna (THA) 1261 27 8
42  Shiek Sojeb (BAN) 1250 42 15
43  Wan Khalmizam (MAS) 1249 38 18
44  Baatarjavyn Zolboo (MGL) 1244 35 10
45  Arif Farhan (MAS) 1239 38 7
46  Wachiranarong Tinrasri (THA) 1238 41 12
47  Ramesh Bhattachan (NEP) 1237 40 20
48  Artyom Gankin (KAZ) 1232 31 10
49  Ziaul Hoq Zia (BAN) 1227 9 2
50  Delfin Adriano (PHI) 1226 33 10
51  Nay Myo Aung (MYA) 1225 40 18
52  Indranath Perera (SRI) 1220 36 16
53  Lakmal Rajasinghe (SRI) 1208 21 4
54  Nipun Senevirathne (SRI) 1205 31 11
55  Hoàng Ngọc Nhật (VIE) 1200 32 15
56  Ali Ahmed (QAT) 1187 31 12
57  Vũ Văn Dũng (VIE) 1178 29 6
58  Israf Khan (QAT) 1144 23 4
59  Dzhamoliddin Shamsudinov (TJK) 1143 23 10
60  Khadher Monser (QAT) 1137 21 4
61  Prem Prasad Pun (NEP) 1094 29 5
62  Farhan Monser (QAT) 1090 20 8

Vòng loại trực tiếp

24 tháng 11

Loại 1/32
Điểm Set 1 Set 2 Set 3 SO
 Ali Ahmed (QAT) 2–4  Hoàng Ngọc Nhật (VIE) 49–51 51–51 49–49
 Dzhamoliddin Shamsudinov (TJK) 4–0  Indranath Perera (SRI) 52–50 48–47
 Lakmal Rajasinghe (SRI) 4–0  Israf Khan (QAT) 55–59 56–50
Loại 1/16
Điểm Set 1 Set 2 Set 3 SO
 Kim Woo-Jin (KOR) 4–0  Hoàng Ngọc Nhật (VIE) 57–50 57–49
 Jantsangiin Gantögs (MGL) 5–1  Witthaya Thamwong (THA) 56–51 53–53 53–52
 Quách Thành Vĩ (TPE) 4–3  Konstantin Kim (KAZ) 56–46 53–53 53–54 9–9
 Emdadul Haque Milon (BAN) 0–4  Amano Ryota (JPN) 55–56 55–58
 Hình Vũ (CHN) 4–0  Shiek Sojeb (BAN) 57–54 56–49
 Oibek Saidiyev (KAZ) 5–1  Milad Vaziri (IRI) 56–55 54–54 55–53
 Keivan Riazimehr (IRI) 4–0  Khomkrit Duangsuwan (THA) 54–51 56–54
 Delfin Adriano (PHI) 2–4  Furukawa Takaharu (JPN) 51–56 53–52 51–56
 Trần Văn Viên (CHN) 4–0  Dzhamoliddin Shamsudinov (TJK) 59–47 52–49
 Yan Aung Soe (MYA) 3–4  Gombodorjiin Gan-Erdene (MGL) 56–56 55–54 53–54 9–9
 Sung Chia-chun (TPE) 4–0  Mark Javier (PHI) 54–51 54–51
 Jit Bahadur Muktan (NEP) 0–4  Rahul Banerjee (IND) 53–58 52–53
 Tarundeep Rai (IND) 5–1  Đào Trọng Kiên (VIE) 58–46 57–57 56–50
 Ashim Sherchan (NEP) 0–4  Cheng Chu Sian (MAS) 54–55 56–57
 Mohd Izzudin Abdul Rahim (MAS) 4–0  Zaw Win Htike (MYA) 57–53 58–51
 Lakmal Rajasinghe (SRI) 0–4  Oh Jin-Hyek (KOR) 53–54 51–55
Loại 1/8 Loại 1/4 Bán kết Trận đấu huy chương vàng
1  Kim Woo-Jin (KOR) 29 28 27 28 29  
17  Jantsangiin Gantögs (MGL) 28 29 28 25 27   1  Kim Woo-Jin (KOR) 30 29 30      
9  Quách Thành Vĩ (TPE) 28 27 27 26     8  Amano Ryota (JPN) 29 28 26      
8  Amano Ryota (JPN) 28 27 29 29     1  Kim Woo-Jin (KOR) 28 29 29 29    
5  Hình Vũ (CHN) 26 29 28       5  Hình Vũ (CHN) 28 29 27 27    
21  Oibek Saidiyev (KAZ) 23 26 27       5  Hình Vũ (CHN) 27 28 29 30    
13  Keivan Riazimehr (IRI) 27 26 26 27 24   4  Furukawa Takaharu (JPN) 29 26 27 26    
4  Furukawa Takaharu (JPN) 27 27 28 26 28   1  Kim Woo-Jin (KOR) 28 28 28 28 29  
3  Trần Văn Viên (CHN) 28 30 28 29     7  Tarundeep Rai (IND) 28 27 29 27 27  
14  Gombodorjiin Gan-Erdene (MGL) 29 28 26 25     3  Trần Văn Viên (CHN) 25 27 27 28    
11  Sung Chia-chun (TPE) 28 25 26       11  Sung Chia-chun (TPE) 26 24 29 30    
6  Rahul Banerjee (IND) 27 24 24       11  Sung Chia-chun (TPE) 29 30 27 26 28   Trận đấu huy chương đồng
7  Tarundeep Rai (IND) 29 30 27 29     7  Tarundeep Rai (IND) 29 26 30 28 29  
10  Cheng Chu Sian (MAS) 28 28 28 28     7  Tarundeep Rai (IND) 26 30 28 29 28   5  Hình Vũ (CHN) 27 28 27 28 29 9
15  Mohd Izzudin Abdul Rahim (MAS) 29 28 25 27 28   2  Oh Jin-Hyek (KOR) 27 26 28 27 28   11  Sung Chia-chun (TPE) 28 28 28 26 26 9
2  Oh Jin-Hyek (KOR) 26 28 27 30 30  

Nam đồng đội

Vòng loại

20 tháng 11

Hạng Đội Điểm 10s Xs
1  Hàn Quốc (KOR) 4114 243 95
2  Trung Quốc (CHN) 4026 215 106
3  Nhật Bản (JPN) 4003 204 71
4  Ấn Độ (IND) 3996 204 72
5  Iran (IRI) 3946 186 71
6  Đài Bắc Trung Hoa (TPE) 3930 193 76
7  Malaysia (MAS) 3869 156 52
8  Mông Cổ (MGL) 3857 130 34
9  Thái Lan (THA) 3848 112 38
10  Myanmar (MYA) 3811 141 50
11  Kazakhstan (KAZ) 3793 125 50
12  Nepal (NEP) 3790 129 48
13  Bangladesh (BAN) 3752 100 34
14  Việt Nam (VIE) 3652 106 28
15  Sri Lanka (SRI) 3633 88 31
16  Qatar (QAT) 3468 75 20

Vòng loại trực tiếp

22 tháng 11

Loại 1/8 Loại 1/4 Bán kết Trận đấu huy chương vàng
1  Hàn Quốc 226
16  Qatar 196 1  Hàn Quốc 229
9  Thái Lan 214 9  Thái Lan 208
8  Mông Cổ 212 1  Hàn Quốc 222
5  Iran 200 4  Ấn Độ 216
12  Nepal 207 12  Nepal 194
13  Bangladesh 186 4  Ấn Độ 221
4  Ấn Độ 221 1  Hàn Quốc 222
3  Nhật Bản 226 2  Trung Quốc 218
14  Việt Nam 199 3  Nhật Bản 218
11  Kazakhstan 21442 6  Đài Bắc Trung Hoa 222
6  Đài Bắc Trung Hoa 21456 6  Đài Bắc Trung Hoa 214 Trận đấu huy chương đồng
7  Malaysia 217 2  Trung Quốc 221
10  Myanmar 207 7  Malaysia 220 4  Ấn Độ 220
15  Sri Lanka 201 2  Trung Quốc 224 6  Đài Bắc Trung Hoa 216
2  Trung Quốc 221

Đơn nữ

Vòng loại

19 tháng 11

Hạng Vận động viên Điểm 10s Xs
1  Yun Ok-Hee (KOR) 1371 83 33
2  Ki Bo-Bae (KOR) 1368 81 38
3  Kwon Un-Sil (PRK) 1357 81 20
4  Joo Hyun-Jung (KOR) 1348 76 24
5  Kim Mun-Joung (KOR) 1338 63 23
6  Tan Ya-ting (TPE) 1334 68 31
7  Deepika Kumari (IND) 1329 64 17
8  Le Chien-ying (TPE) 1327 66 29
9  Thành Minh (CHN) 1325 56 25
10  Farida Tukebayeva (KAZ) 1323 60 22
11  Trương Vân Lộ (CHN) 1323 57 23
12  Dương Kiếm Bình (CHN) 1320 59 20
13  Ika Yuliana Rochmawati (INA) 1319 60 19
14  Yuan Shu-chi (TPE) 1319 58 17
15  Matsushita Sayami (JPN) 1309 60 23
16  Wu Hui-ju (TPE) 1308 58 15
17  Saito Ayaka (JPN) 1299 47 16
18  Rimil Buriuly (IND) 1298 47 18
19  Choe Song-Hui (PRK) 1298 46 18
20  Chu Sơn Sơn (CHN) 1293 51 19
21  Narisara Tinbua (THA) 1293 45 11
22  Hayashi Yuki (JPN) 1290 48 14
23  Chuluunbaataryn Mönkhtsetseg (MGL) 1288 54 25
24  Bishindeegiin Urantungalag (MGL) 1288 44 13
25 Giảm  Olga Pilipova (KAZ) 1287 31 6
26  Ri Un-Ok (PRK) 1285 46 21

Hạng Vận động viên Điểm 10s Xs
27  Ryu Un-Hyang (PRK) 1276 46 16
28  Bombayla Devi Laishram (IND) 1270 45 12
29  Dola Banerjee (IND) 1264 45 17
30  Chuluuny Oyunsüren (MGL) 1264 43 11
31  Yelena Li (KAZ) 1263 45 15
32  Nguyễn Thị Hương (VIE) 1261 37 9
33  Kawanaka Kaori (JPN) 1258 43 11
34 Tăng  Anastassiya Bannova (KAZ) 1254 40 10
35  Zahra Dehghan (IRI) 1253 39 12
36  Erwina Safitri (INA) 1246 34 10
37  Rina Dewi Puspitasari (INA) 1241 45 12
38  Zuhro Tagoeva (TJK) 1236 34 13
39  Zahra Shams (IRI) 1233 43 20
40  Firuza Zubaydova (TJK) 1226 28 6
41  Nuraini Novia (INA) 1213 37 17
42  Mathui Prue Marma (BAN) 1207 32 9
43  Dilhara Salgado (SRI) 1195 28 7
44  Afrouzeh Molavi (IRI) 1192 28 6
45  Nguyễn Trà My (VIE) 1177 31 12
46  Fotima Tagoeva (TJK) 1151 23 8
47  Rand Saad (IRQ) 1147 19 9
48  Beauty Ray (BAN) 1124 27 10
49  Leila Sakhaeifar (IRI) 1114 26 10
50  Nguyễn Thị Kiều Trang (VIE) 1016 16 7
51  Shashikala Kumarasinghe (SRI) 1015 10 2
52  Najmin Khatun (BAN) 1003 10 4

Vòng loại trực tiếp

23 tháng 11

Loại 1/16
Điểm Set 1 Set 2 Set 3 SO
 Bishindeegiin Urantungalag (MGL) 4–0  Chuluunbaataryn Mönkhtsetseg (MGL) 54–52 53–48
 Trương Vân Lộ (CHN) 4–2  Firuza Zubaydova (TJK) 50–54 56–50 53–46
 Mathui Prue Marma (BAN) 0–4  Farida Tukebayeva (KAZ) 46–54 49–55
 Deepika Kumari (IND) 5–1  Rand Saad (IRQ) 56–46 49–49 54–46
 Erwina Safitri (INA) 4–0  Saito Ayaka (JPN) 51–47 53–50
 Rimil Buriuly (IND) 4–0  Zahra Dehghan (IRI) 49–47 48–46
 Beauty Ray (BAN) 0–4  Tan Ya-ting (TPE) 40–57 52–59
 Kwon Un-Sil (PRK) 4–0  Shashikala Kumarasinghe (SRI) 56–45 56–41
 Anastassiya Bannova (KAZ) 2–4  Choe Song-Hui (PRK) 52–54 56–54 46–50
 Sayami Matsushita (JPN) 4–2  Zuhro Tagoeva (TJK) 51–52 51–49 51–43
 Nguyễn Trà My (VIE) 1–5  Le Chien-ying (TPE) 49–56 54–54 44–51
 Thành Minh (CHN) 4–0  Dilhara Salgado (SRI) 56–34 58–47
 Zahra Shams (IRI) 2–4  Ika Yuliana Rochmawati (INA) 53–50 48–53 49–54
 Narisara Tinbua (THA) 2–4  Nguyễn Thị Hương (VIE) 53–54 57–50 50–52
Loại 1/8 Loại 1/4 Bán kết Trận đấu huy chương vàng
1  Yun Ok-Hee (KOR) 27 29 28      
17  Bishindeegiin Urantungalag (MGL) 21 27 23       1  Yun Ok-Hee (KOR) 26 29 28 29 29  
9  Trương Vân Lộ (CHN) 27 28 27 27     8  Farida Tukebayeva (KAZ) 28 28 28 27 27  
8  Farida Tukebayeva (KAZ) 28 28 28 28     1  Yun Ok-Hee (KOR) 27 28 27 30    
5  Deepika Kumari (IND) 26 26 27 30 26   5  Deepika Kumari (IND) 24 27 29 29    
21  Erwina Safitri (INA) 28 26 24 28 22   5  Deepika Kumari (IND) 26 28 28 28 29  
13  Rimil Buriuly (IND) 22 21 28 25     4  Tan Ya-ting (TPE) 29 26 29 27 28  
4  Tan Ya-ting (TPE) 27 27 27 26     1  Yun Ok-Hee (KOR) 27 28 28      
3  Kwon Un-Sil (PRK) 25 27 28 24 28   7  Thành Minh (CHN) 25 27 27      
14  Choe Song-Hui (PRK) 25 24 27 25 27   3  Kwon Un-Sil (PRK) 28 24 26 29    
11  Matsushita Sayami (JPN) 28 28 29 27     11  Matsushita Sayami (JPN) 27 25 25 24    
6  Le Chien-ying (TPE) 24 28 28 26     3  Kwon Un-Sil (PRK) 27 28 27 25     Trận đấu huy chương đồng
7  Thành Minh (CHN) 26 26 28 25 29   7  Thành Minh (CHN) 28 28 29 28    
10  Ika Yuliana Rochmawati (INA) 26 26 25 25 25   7  Thành Minh (CHN) 28 28 30 28 27   5  Deepika Kumari (IND) 25 26 29 26    
18  Nguyễn Thị Hương (VIE) 26 21 25       2  Ki Bo-Bae (KOR) 28 28 29 28 27   3  Kwon Un-Sil (PRK) 27 28 26 28    
2  Ki Bo-Bae (KOR) 28 26 30      

Nữ đồng đội

Vòng loại

19 tháng 11

Hạng Team Điểm 10s Xs
1  Hàn Quốc (KOR) 4087 250 95
2  Đài Bắc Trung Hoa (TPE) 3961 184 63
3  Trung Quốc (CHN) 3941 164 67
4  CHDCND Triều Tiên (PRK) 3931 173 54
5  Ấn Độ (IND) 3891 156 52
6  Kazakhstan (KAZ) 3864 131 38
7  Nhật Bản (JPN) 3857 151 48
8  Mông Cổ (MGL) 3840 141 49
9  Indonesia (INA) 3773 142 48
10  Iran (IRI) 3678 110 38
11  Tajikistan (TJK) 3613 85 27
12  Việt Nam (VIE) 3454 84 28
13  Bangladesh (BAN) 3334 69 23

Vòng loại trực tiếp

21 tháng 11

Loại 1/8 Loại 1/4 Bán kết Trận đấu huy chương vàng
1  Hàn Quốc 227
9  Indonesia 201 8  Mông Cổ 192
8  Mông Cổ 204 1  Hàn Quốc 22129
5  Ấn Độ 225 5  Ấn Độ 22126
12  Việt Nam 152 5  Ấn Độ 214
13  Bangladesh 195 4  CHDCND Triều Tiên 202
4  CHDCND Triều Tiên 205 1  Hàn Quốc 22058
3  Trung Quốc 22055
3  Trung Quốc 214
11  Tajikistan 187 6  Kazakhstan 200
6  Kazakhstan 207 3  Trung Quốc 220 Trận đấu huy chương đồng
7  Nhật Bản 219 2  Đài Bắc Trung Hoa 219
10  Iran 193 7  Nhật Bản 205 5  Ấn Độ 218
2  Đài Bắc Trung Hoa 207 2  Đài Bắc Trung Hoa 217

Tham khảo

Liên kết

  • x
  • t
  • s
Đại hội Thể thao Mùa hè
Đại hội Thể thao Mùa đông
  • Sapporo 1986
  • Sapporo 1990
  • Cáp Nhĩ Tân 1996
  • Kangwon 1999
  • Aomori 2003
  • Trường Xuân 2007
  • Astana & Almaty 2011
  • Sapporo 2017
  • x
  • t
  • s
Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á