Butaperazine

Butaperazine
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • N05AB09 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 1-[10-[3-(4-methylpiperazin-1-yl)propyl]phenothiazin-2-yl]butan-1-one
Số đăng ký CAS
  • 653-03-2
PubChem CID
  • 12598
ChemSpider
  • 12078 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • TXP4T9106S
ChEMBL
  • CHEMBL1697826
ECHA InfoCard100.010.450
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC24H31N3OS
Khối lượng phân tử409.59 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=C(c2cc1N(c3c(Sc1cc2)cccc3)CCCN4CCN(C)CC4)CCC
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C24H31N3OS/c1-3-7-22(28)19-10-11-24-21(18-19)27(20-8-4-5-9-23(20)29-24)13-6-12-26-16-14-25(2)15-17-26/h4-5,8-11,18H,3,6-7,12-17H2,1-2H3 ☑Y
  • Key:DVLBYTMYSMAKHP-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Butaperazine (Repoir, Tyrylen) là một thuốc chống loạn thần điển hình của nhóm phenothiazine.[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Evaluation of a new antipsychotic agent. Butaperazine maleate (repoise maleate)”. JAMA: the Journal of the American Medical Association. 206 (10): 2307–8. tháng 12 năm 1968. doi:10.1001/jama.206.10.2307. PMID 4386884.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s