Canon EOS 40D

Canon EOS 40D
LoạiMáy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ
Cảm biếnCMOS 22,2 x 14,8 mm
Độ phân giảitối đa 10,1 megapixel hiệu dụng (3888 × 2592)
Ống kínhtương thích: EF hoặc EF-S.
FlashCó sắn đèn flash lắp sẵn bên trong. Đèn flash gắn ngoài loại tự động E-TTL II dòng Speedlite seri EX
Màn trậpfocal-plane, cơ học phẳng, điều khiển bằng điện, nằm trong thân máy, phía trước cảm biến.
Đo sángquét khẩu độ đầy TTL
Chế độ chụpTự động hoàn toàn, chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung ban đêm, tắt Flash; chương trình AE, chụp ưu tiên tốc độ, chụp ưu tiên khẩu độ, chụp tùy chọn tốc độ- khẩu độ, chụp tự động thiết lập độ sâu trường ảnh
Chế độ đo sángđo sáng điểm, đo sáng vùng, đo sáng trung tâm (sử dụng khoảng 10% từ trung tâm ống ngắm), đo sáng trung bình nhưng nhấn mạnh trung tâm.
Điểm lấy nét9 điểm lấy nét tự động
Chế độ lấy nétOne-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Chụp liên tiếp3 hoặc 6,5 ảnh/s
Kính ngắmkính ngắm bằng mắt/màn hình LiveView
Dải ISOISO 100 - 3200
Bù trừ ánh sáng với flashCó chế độ này
Cân bằng trắngTự động, ánh sáng ngày, bóng tối, trời mây, ánh sáng đèn dây tóc, ánh sáng đèn huỳnh quang, flash, tùy chọn, chỉnh trước.
Bù trừ cân bằng trắng+/-3 điểm cho mỗi một lần.
Màn hình LCD3 inch (76 mm) - 230.000 pixel
Lưu trữThẻ CF/Microdrive
PinLi-Ion BP-511A (sạc được)
Kích thước máy145,5 x 107,8 x 73,5 mm
Trọng lượngthân máy nặng 740g

Máy ảnh Canon EOS 40D là một máy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ bán chuyên nghiệp với độ phân giải 10.1 megapixel. Canon giới thiệu máy ảnh 40D lần đầu tiên vào ngày 20 tháng 8 năm 2007[1] và đưa ra thị trường cuối tháng đó.

Cải tiến

So với 30D, 40D có độ phân giải cao hơn (10,1 so với 8,2 triệu điểm ảnh), khả năng chụp liên tiếp nhanh hơn (6,5 so với 5 khung hình/giây), có khả năng ghi ảnh ở định dạng RAW 14-bit thay vì 12 bit ở 30D. Ngoài ra, 40D có thêm hệ thống làm sạch bụi ở cảm biến và sử dụng bộ xử lý ảnh DIGIC III mà trước đó có trong Canon EOS-1D Mark III.[1]

Các đặc điểm vượt trội so với 30D bao gồm:

  • Độ phân giải cảm biến tăng lên 10,1 megapixel (3888x2592)
  • Thêm nút AF-On cho phép người dùng có thêm nút để lấy nét thay vì ấn nửa nút chụp
  • Tốc độ chụp liên tiếp lên tới 6,5 hình/giây
  • Màn hình LCD vẫn giữ nguyên độ phân giải nhưng kích thước tăng lên 3 inch (7,6 cm)
  • Thêm tính năng tự làm sạch cảm biến (rung cảm biến ở tần số cao)
  • Hệ thống lấy nét 9 điểm dạng ngang dọc (điểm chính giữa dạng ngang dọc chéo ở f/2.8 trở lên)
  • Có chế độ Live view
  • Khả năng chụp RAW - Jpeg cùng lúc
  • Ngõ ra USB 2.0

Ảnh chụp bởi Canon EOS 40D

  • Ảnh phong cảnh:
  • Ảnh không gian:

Thông số kỹ thuật

  • Số điểm ảnh hiệu dụng: 10,1 megapixel
  • Vi xử lý DIGIC III
  • Màn hình LCD 3inch
  • Ngắm ảnh sống qua màn hình (Live View).
  • 9 điểm lấy nét
  • Tích hợp đèn sáng
  • Hệ thống làm sạch cảm biến
  • Độ nhạy sáng (ISO):100-1600
  • Chụp liên tiếp 6,5 khung hình/giây
  • Sử dụng ông kính EF/EF-S
  • Chuẩn giao tiếp: USB. Video Out (NTSC/PAL)
  • Định dạng file ảnh: JPEG, RAW và RAWs
  • Loại pin sử dụng: BP-511/BP-511A hay BP-512/BP-514
  • Loại thẻ nhớ: thẻ CF hoặc Microdrive
  • Trọng lượng: 740 g

Chú thích

  1. ^ a b “Canon giới thiệu EOS 40D”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Canon EOS 40D trên trang chủ Canon Lưu trữ 2016-04-19 tại Wayback Machine
  • Giới thiệu Canon EOS 40D
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS