Carlos Ghosn

Carlos Ghosn
Ghosn in 2010
Sinh9 tháng 3, 1954 (70 tuổi)
Porto Velho, Rondônia, Brazil
Quốc tịchFrench–Lebanese–Brazilian
Trường lớp
  • École Polytechnique (1974)
  • École des mines (1978)
Nghề nghiệpBusinessman
Phối ngẫu
Rita Kordahi
(cưới 1984⁠–⁠2012)

Carole Nahas (cưới 2016)
Con cáiCaroline, Nadine, Maya and Anthony

Carlos Ghosn, KBE (Tiếng Ả Rập: كارلوس غصن; sinh 9 tháng 3 1954), sinh ra tại Brazil, là một doanh nhân người Pháp gốc Liban. Ông hiện là tổng giám đốc (CEO) của Renault và Nissan.[1][2][3][4][5][6][7][8][9] Ông được biết đến nhiều với thành công khi chuyển sang Nissan. Với tư cách là người lĩnh trọng trách của một trong những công ty lớn nhất Nhật Bản, ông đã rất thành công. Ông được Tạp chí Fortune phiên bản châu Á bầu chọn là Người đàn ông của năm 2003, ngoài ra ông cũng làm việc cho Alcoa, Sony và IBM. Ghosn trở thành tổng giám đốc của Renault, một đồng minh và cổ đông của Nissan, vào năm 2005, kế nhiệm Louis Schweitzer, tuy vậy ông vẫn giữ chức tổng giám đốc của cả Nissan.

Ghosn thôi giữ chức CEO của Nissan vào ngày 1 tháng 4 năm 2017, trong khi đó vẫn là chủ tịch của công ty. Ông đã bị bắt tại sân bay Haneda vào ngày 19 tháng 11 năm 2018, với cáo buộc báo cáo dưới mức thu nhập của anh ta và lạm dụng tài sản của công ty. Vào ngày 22 tháng 11 năm 2018, hội đồng quản trị của công ty đã đưa ra quyết định nhất trí miễn nhiệm Ghosn làm chủ tịch của Nissan, tiếp theo là hội đồng quản trị của Mitsubishi Motors vào ngày 26 tháng 11 năm 2018. Trong thời gian này, Renault và chính phủ Pháp đã tiếp tục hỗ trợ ông, cho rằng ông vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.

Tham khảo

  1. ^ Maynard, Micheline (2003). The End of Detroit: How the Big Three Lost Their Grip on the American Car Market. Crown Publishing Group. tr. 117–. ISBN 978-0-385-51152-0.
  2. ^ CNN. "The Gaijin with two jobs". CNN. ngày 7 tháng 12 năm 2006.
  3. ^ AlAraby. "Nissan chairman Carlos Ghosn has been arrested in Japan, over alleged financial misconduct.". Alaraby. ngày 19 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ CNN. "Lebanon put Carlos Ghosn on its postage stamps. His downfall has stunned Beirut". CNN. ngày 23 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ Le Point. "Du côté des autorités japonaises et françaises, un seul mot d'ordre: la stabilité de l'alliance" Renault–Nissan–Mitsubishi Motors.. Le Point. ngày 20 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ Millikin, John P.; Fu, Dean (2005). “The Global Leadership of Carlos Ghosn at Nissan” (PDF). Thunderbird International Business Review. 47 (1): 121–137. doi:10.1002/tie.20043.
  7. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên avtochairman
  8. ^ "Renault's Ghosn cedes Avtovaz chairmanship to Rostec exec". Reuters. ngày 18 tháng 4 năm 2016.
  9. ^ Carlos Ghosn Lưu trữ 2017-09-01 tại Wayback Machine. NissanNews.com. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Renault-Nissan emerges as global giant under Ghosn, by Jorn Madslien, BBC News
  • Carlos Ghosn Revealed on CNN.com Lưu trữ 2007-12-27 tại Wayback Machine
  • Detroit News "Nissan CEO: The making of a superstar"[liên kết hỏng]
  • Business Week "A Spin with Carlos Ghosn"
Flag of PhápBiography icon Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các nhãn hiệu
Hoạt động
Infiniti
Nissan
Dormant/không còn hoạt động
Datsun
Prince
Đã bán
Nissan Diesel
Các công ty con và
chi nhánh
  • Autech
  • Infiniti
  • Nismo
  • Nissan Motor India Private Limited
  • Nissan Motor Manufacturing UK
Các liên doanh
  • Dongfeng Motor Company (50%)
  • Dongfeng Nissan-Diesel Company
  • Ghandhara Nissan
  • Nissan Motor Indonesia
  • Nissan Shatai (43%)
  • Renault-Nissan Alliance
Xe
Hiện tại
  • 370Z
  • Advan
  • Altima
  • Aprio
  • Armada
  • Atlas
  • Bluebird
  • Bluebird Sylphy
  • Cabstar
  • Caravan
  • Civilian
  • Clipper
  • Cube
  • Dualis
  • Elgrand
  • Frontier
  • Freeson
  • Fuga
  • GT-R
  • Juke
  • Lafesta
  • Leaf
  • Livina Geniss
  • Maxima
  • March
  • Micra
  • Murano
  • Moco
  • Navara
  • Note
  • NP200
  • NV200
  • NV400
  • Otti
  • Paladin
  • Pathfinder
  • Patrol
  • Qashqai
  • Quest
  • Rogue
  • Safari
  • Sentra
  • Serena
  • Skyline
  • Teana
  • Tiida
  • Titan
  • Urvan
  • Versa
  • Wingroad
  • X-Trail
  • Xterra
Quá khứ
  • DC-3
  • 100NX
  • 1200
  • 310
  • 180SX
  • 200SX
  • B-210
  • 240SX
  • 240Z
  • 280ZX
  • 300C
  • 300ZX
  • 350Z
  • 510
  • 810
  • Almera
  • Almera Tino
  • Altra (EV)
  • Avenir
  • Auster
  • Bassara
  • Be-1
  • Caball
  • Cablight
  • Cedric
  • Cefiro
  • Cherry
  • Cima
  • Crew
  • Datsun Truck
  • Echo
  • Expert
  • Fairlady
  • Figaro
  • Gazelle
  • Gloria
  • Hardbody Truck
  • Hypermini
  • Homy
  • Interstar
  • Junior
  • Largo
  • Laurel
  • Leopard
  • Liberty
  • Mistral
  • Multi
  • NX
  • Pao
  • Pintara
  • Pino
  • Platina
  • Prairie
  • Presage
  • Presea
  • Primera
  • President
  • Pulsar
  • Pulsar GTI-R
  • R390 GT1
  • R'nessa
  • Rasheen
  • Roadster-Road Star
  • S-Cargo
  • Saurus
  • Saurus Jr
  • Silvia
  • Sileighty
  • Skyline GT-R
  • Stanza
  • Stagea
  • Sunny
  • Terrano
  • Terrano II
  • Vanette
  • Violet
Ý tưởng
  • 126X
  • 216X
  • 270X
  • 300 Bambu
  • 300 Seta
  • 300XM
  • 315-a
  • AA-X
  • Actic
  • AD-1
  • AD-2
  • AL-X
  • Alpha T
  • Amenio
  • AQ-X
  • AP-X
  • ARC-X
  • AXY
  • AZEAL
  • Bevel
  • Boga
  • C-Note
  • Chapeau
  • Chappo
  • Cocoon
  • Compact Sport
  • CQ-X
  • Crossbow
  • CUE-X
  • Cypact
  • Denki Cube
  • Duad
  • Dunehawk
  • Effis
  • Ellure
  • Esflow
  • ESV
  • Evalia
  • EV Guide II
  • EV Truck
  • FEV
  • FEV-II
  • Foria
  • Forum
  • Fusion
  • Gobi
  • GR-1
  • GR-2
  • GT-R
  • Hi-Cross
  • ideo
  • Intima
  • Invitation
  • Jikoo
  • Judo
  • Jura
  • Kino
  • KYXX
  • Land Glider
  • LEAF
  • LUC-2
  • MID4
  • Mixim
  • mm.e
  • Moco
  • Nails
  • NCS
  • NEO-X
  • NRV-II
  • NX-21
  • NV2500
  • Pivo
  • Pivo 2
  • Pivo 3
  • Qazana
  • Redigo
  • Round Box
  • Saurus
  • Serenity
  • Sport Concept
  • Stylish VI
  • Terranaut
  • Tone
  • Townpod
  • Trailrunner
  • TRI-X
  • URGE
  • UV-X
  • XIX
  • XVL
  • Yanya
  • Zaroot
Động cơ
Thẳng-3
  • HR
  • UD
Thẳng-4
  • A
  • BD
  • C
  • CA
  • CD
  • CG
  • CR
  • D
  • E
  • FJ
  • G
  • GA
  • GB
  • H
  • HR
  • J
  • KA
  • L
  • LD
  • MA
  • MR
  • NA
  • QD
  • QG
  • QR
  • SD
  • SR
  • TD
  • UD
  • YD
  • Z
  • ZD
Thẳng-6
  • FD
  • H
  • L
  • LD
  • P
  • S20
  • RB
  • RD
  • SD
  • TB
  • TD
  • UD
V
V6
VE
VG
VQ
VR
V8
UD
VH
VK
Y
VEJ30
VRH35
V12
GRX-3
UD
VRT35
Các địa điểm
  • Bảo tàng Động cơ Nissan
  • Nissan Proving Grounds
  • Nissan Stadium
Khác
  • ATTESA
  • HICAS
  • CarWings
  • VVL
  • VVEL
  • dCi
  • Thể loại Category
  • Commons
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX1699747
  • BNF: cb135749548 (data)
  • CiNii: DA13267262
  • GND: 128960213
  • ISNI: 0000 0000 8143 7343
  • LCCN: no00079701
  • NDL: 00858332
  • NLA: 41696905
  • NLK: KAC200210116
  • NLP: a0000003130732
  • NTA: 252358929
  • PLWABN: 9810556375405606
  • RERO: 02-A011009172
  • SELIBR: 295423
  • SUDOC: 053452933
  • Trove: 1455424
  • VIAF: 64174149
  • WorldCat Identities (via VIAF): 64174149