Chuyển đoạn nhiễm sắc thể

Chuyển đoạn tương hỗ nhiễm sắc thể số 4 và 20.

Trong di truyền học, chuyển đoạn nhiễm sắc thể là một hiện tượng bất thường nhiễm sắc thể bị gây ra bởi sự tái cấu trúc các đoạn giữa những nhiễm sắc thể không tương đồng. Khi chuyển đoạn nhiễm sắc thể nối hai gen mà bình thường sẽ bị tách nhau thì có thể sẽ tạo nên hiện tượng dung hợp gen. Nó được phát hiện trên di truyền học tế bào hoặc trên một kiểu nhân đồ của tế bào bị ảnh hưởng. Chuyển đó có thể là chuyển đoạn cân bằng (tức là trao đổi vật liệu bằng nhau mà không có thông tin di truyền nào bị thừa hay thiếu, và có chức năng đầy đủ một cách lý tưởng) hoặc không cân bằng (là trao đổi vật liệu nhiễm sắc thể không bằng nhau dẫn đến thừa hay thiếu gen).[1][2]

Chuyển đoạn

Chuyển đoạn thường là một sự trao đổi vật liệu giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng. Ước tính trường hợp này rơi từ 1 trên 500[3] cho đến 1 trên 625 trẻ em mới sinh.[4] Chuyển đoạn dạng này thường là vô hại và có thể phát hiện thấy thông qua chẩn đoán tiền sinh. Tuy nhiên, chủ thể mang chuyển đoạn tương hỗ không cân bằng có rủi ro cao hơn trong việc tạo ra giao tử với nhiễm sắc thể bị chuyển đoạn không cân bằng, dẫn tới sảy thai hoặc trẻ em có bất thường. Bác sĩ thường khuyên hội chẩn di truyền học với các gia đình có khả năng mang gien chuyển đoạn. Hầu hết chuyển đoạn cân bằng đều khỏe mạnh và không có triệu chứng gì, nhưng khoảng 6% trong số đó có một loạt các triệu chứng, có thể bao gồm tự kỷ, thiểu năng trí tuệ hoặc bất thường bẩm sinh.

Tham khảo

  1. ^ “EuroGenTest Chromosome Translocations”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ “Balanced translocation”. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  3. ^ Caroline Mackie Ogilvie; Paul N Scriven (tháng 12 năm 2002). “Meiotic outcomes in reciprocal translocation carriers ascertained in 3-day human embryos”. European Journal of Human Genetics. European Society of Human Genetics. 10 (12): 801–806. doi:10.1038/sj.ejhg.5200895. PMID 12461686. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2008.
  4. ^ M. Oliver-Bonet; J. Navarro1; M. Carrera; J. Egozcue; J. Benet (tháng 10 năm 2002). “Aneuploid and unbalanced sperm in two translocation carriers: evaluation of the genetic risk”. Molecular Human Reproduction. Oxford University Press for the European Society for Human Reproduction and Embryology. 8 (10): 958–963. doi:10.1093/molehr/8.10.958. ISSN 1460-2407. PMID 12356948. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Nhiễm sắc thể thường
Thể ba
  • Trisomy 9
  • Hội chứng Warkany 2
    • 8
  • Cat eye syndrome/Trisomy 22
    • 22
  • Trisomy 16
Thể một/Mất đoạn
  • 1q21.1 deletion syndrome/1q21.1 duplication syndrome/TAR syndrome
    • 1
  • Hội chứng Wolf–Hirschhorn
    • 4
  • Hội chứng tiếng mèo kêu/Mất đoạn vai ngắn nhiễm sắc thể 5
    • 5
  • Hội chứng Williams
    • 7
  • Hội chứng Jacobsen/Hội chứng Paris–Trousseau
    • 11
  • Hội chứng Miller–Dieker/Hội chứng Smith–Magenis
    • 17
  • Hội chứng DiGeorge
    • 22
  • 22q11.2 distal deletion syndrome
    • 22
  • 22q13 deletion syndrome
    • 22
  • genomic imprinting
  • Distal 18q-/Proximal 18q-
Nhiễm sắc thể giới tính (X/Y)
Thể đơn nhiễm
Thể ba/Thể bốn,
Thể lệch bội/Thể khảm
  • Hội chứng Klinefelter (47,XXY)
  • Hội chứng XXYY (48,XXYY)
  • Hội chứng XXXY (48,XXXY)
  • Hội chứng XXXYY (49,XXXYY)
  • Hội chứng XXXXY (49,XXXXY)
  • 45,X/46,XY
Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Ung thư bạch cầu/Lymphoma
Lymphoid
  • Burkitt's lymphoma t(8 MYC;14 IGH)
  • Follicular lymphoma t(14 IGH;18 BCL2)
  • Mantle cell lymphoma/Multiple myeloma t(11 CCND1:14 IGH)
  • Anaplastic large-cell lymphoma t(2 ALK;5 NPM1)
  • Acute lymphoblastic leukemia
Myeloid
  • Philadelphia chromosome t(9 ABL; 22 BCR)
  • Acute myeloblastic leukemia with maturation t(8 RUNX1T1;21 RUNX1)
  • Acute promyelocytic leukemia t(15 PML,17 RARA)
  • Acute megakaryoblastic leukemia t(1 RBM15;22 MKL1)
Khác
  • Ewing's sarcoma t(11 FLI1; 22 EWS)
  • Synovial sarcoma t(x SYT;18 SSX)
  • Dermatofibrosarcoma protuberans t(17 COL1A1;22 PDGFB)
  • Myxoid liposarcoma t(12 DDIT3; 16 FUS)
  • Desmoplastic small-round-cell tumor t(11 WT1; 22 EWS)
  • Alveolar rhabdomyosarcoma t(2 PAX3; 13 FOXO1) t (1 PAX7; 13 FOXO1)
Khác
  • Fragile X syndrome
  • Uniparental disomy
  • XX male syndrome/46,XX testicular disorders of sex development
  • Marker chromosome
  • Ring chromosome
    • 6; 9; 14; 15; 18; 20; 21, 22
  • x
  • t
  • s
Khái niệm
cơ bản
Các loại
  • NST thường/NST giới tính (xem NST giới tính)
  • Macrochromosome/Microchromosome
  • Circular chromosome/Linear chromosome
  • Extra chromosome (or accessory chromosome)
  • Supernumerary chromosome
  • A chromosome/B chromosome
  • Lampbrush chromosome
  • Polytene chromosome
  • Dinoflagellate chromosomes
  • Homologous chromosome
  • Isochromosome
  • Satellite chromosome
  • Vị trí tâm động
    • Metacentric
    • Submetacentric
    • Telocentric
    • Acrocentric
    • Holocentric
  • Số lượng tâm động
    • Acentric
    • Monocentric
    • Dicentric
    • Polycentric
Các quá trình
và tiến hóa
Các cấu trúc
  • Telomere: Telomere-binding protein (TINF2)
  • Protamine
Histone
  • H1
  • H2A
  • H2B
  • H3
  • H4
Tâm động
  • A
  • B
  • C1
  • C2
  • E
  • F
  • H
  • I
  • J
  • K
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • T
Xem thêm
  • Extrachromosomal DNA
  • List of organisms by chromosome count
  • List of chromosome lengths for various organisms
  • List of sequenced genomes
  • International System for Human Cytogenetic Nomenclature