Con trượt

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Con trượt —bao gồm ổ trượt (crosshead bearing) và đường dẫn (crosshead guides)— là một bộ phận trong cấu tạo động cơ piston
Đường dẫn con trượt hình trụ
Con trượt sử dụng trong động cơ đầu kéo hơi nước

Con trượt[1][2] (tiếng Anh: crosshead) là một bộ phận chuyển động qua lại trong cơ cấu thanh trượt – tay quay của động cơ piston và máy nén piston,[3] được sử dụng để kết nối cần piston (piston rod) đến thanh truyền. Con trượt có vai trò giúp chống lại chuyển động lắc và lực đẩy ngang của thanh truyền lên piston.[1] Ngoài ra, con trượt cho phép thanh truyền tự do di chuyển bên ngoài xi lanh.

Do ở những động cơ này, tỷ số đường kính – hành trình piston (RBS) rất nhỏ, nếu piston được gắn trực tiếp vào thanh truyền như trên động cơ trục, thanh truyền sẽ đập vào thành xi lanh và khiến động cơ ngừng quay. Do đó, chiều dài của con trượt phải phù hợp với chiều dài hành trình piston.

Tham khảo

  1. ^ a b Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam (VSQI) (2010). Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8609:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ – Ống dẫn mềm dùng cho phương tiện sử dụng khí tự nhiên và các hệ thống tiếp nhiên liệu. tr. 10-11.
  2. ^ Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam (VSQI) (2016). Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-2:2016 (ISO 7967-2:2010) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống – Phần 2: Cơ cấu truyền động chính. tr. 12.
  3. ^ “3.2.2. Piston (reciprocating) compressor”. Drucklufttechnik.de. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2013.
  • x
  • t
  • s
Chu trình hoạt động
  • Áp suất khí quyển
  • Watt
  • Cornwall
  • Kết hợp
  • Một chiều
Van
Valves
  • Van trượt
    • Van trượt chữ D
  • Van piston
  • Drop
  • Van Corliss
  • Van poppet
  • Van ống
Valve gear
  • Gab
  • Stephenson link
  • Joy
  • Walschaerts
  • Allan
  • Baker
  • Corliss
  • Lentz
  • Caprotti
  • Gresley conjugated
  • Southern
Cơ cấu truyền độngs
Nồi hơi
Nồi hơi đơn giản
  • Haystack
  • Wagon
  • Egg-ended
  • Box
  • Flued
  • Cornish
  • Lancashire
Nồi hơi ống lửa
  • Locomotive
  • Scotch
  • Launch
Nồi hơi ống nước
  • Babcock & Wilcox
  • Field-tube
  • Sentinel
  • Stirling
  • Thimble tube
  • Three-drum
  • Yarrow
Bộ hâm nước
  • Bộ hâm nước
  • Bơm nước cấp nồi hơi
  • Injector
Xi lanh
  • Đầu máy
  • Xi lanh dao động
  • Một chiều và hai chiều
Bộ ngưng tụ
  • Condensing steam locomotive
  • Jet
  • Kirchweger
  • Watt's separate
  • "Pickle-pot"
  • Surface
Khác
History
Precursors
  • Savery Engine (1698)
Newcomen engine
  • Newcomen Memorial Engine (1725)
  • Fairbottom Bobs (1760)
  • Elsecar Engine (1795)
Watt engine
Beam
  • Kinneil Engine (1768)
  • Old Bess (1777)
  • Chacewater Mine engine (1778)
  • Smethwick Engine (1779)
  • Resolution (1781)
Rotative beam
  • Soho Manufactory engine (1782)
  • Bradley Works engine (1783)
  • Whitbread Engine (1785)
  • National Museum of Scotland engine (1786)
  • Lap Engine (1788)
High-pressure
Compound
  • Woolf's compound engine (1803)
Murray
  • Murray's Hypocycloidal Engine (1805)
  • Salamanca (1812)
High-speed
  • Porter-Allen (1862)
  • Ljungström (1908)
See also
  • Glossary of steam locomotive components
  • History of steam road vehicles
    • Cugnot's fardier à vapeur (1769)
    • Murdoch's model steam carriage (1784)
  • Lean's Engine Reporter
  • List of steam technology patents
  • Modern steam
  • Stationary steam engine
  • Timeline of steam power
  • Water-returning engine