Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015
Cúp bóng đá châu Phi 2015 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức tại Guinea Xích Đạo từ 17 tháng 1 đến 8 tháng 2 năm 2015.
Bảng A
Guinea Xích Đạo
Huấn luyện viên: Esteban Becker
Đội hình chính thức được công bố ngày 8 tháng 1 năm 2015.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Felipe Ovono | (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
2 | 2HV | Dani Evuy | (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 4 | Unattached |
3 | 2HV | Igor | (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Rui | (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 14 | ![]() |
5 | 2HV | Diosdado Mbele | (1997-04-08)8 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | 7 | ![]() |
6 | 3TV | Juvenal | (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (35 tuổi) | 24 | ![]() |
7 | 3TV | Rubén Belima | (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
8 | 2HV | Randy | (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 19 | ![]() |
9 | 4TĐ | Raúl Fabiani | (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi) | 3 | ![]() |
10 | 3TV | Emilio Nsue (c) | (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
11 | 3TV | Javier Balboa | (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 10 | ![]() |
12 | 4TĐ | Iván Bolado | (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
13 | 1TM | Aitor Embela | (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Kike Boula | (1993-07-17)17 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
15 | 3TV | Ibán | (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Sipo | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
17 | 4TĐ | Rubén Darío | (1993-06-21)21 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Viera Ellong | (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 8 | ![]() |
19 | 3TV | Charly | (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 0 | ![]() |
20 | 2HV | Miguel Ángel | (1990-12-08)8 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | 3TV | Iván Zarandona | (1980-08-30)30 tháng 8, 1980 (34 tuổi) | 14 | ![]() |
22 | 3TV | Pablo Ganet | (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Carlos Mosibe | (1991-03-12)12 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 0 | ![]() |
Burkina Faso
Huấn luyện viên: Paul Put
Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2014.[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Moussa Fofana | (1992-07-31)31 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Steeve Yago | (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 13 | ![]() |
3 | 3TV | Moussa Yedan | (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
4 | 2HV | Bakary Koné | (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 48 | ![]() |
5 | 2HV | Mohamed Koffi | (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 44 | ![]() |
6 | 3TV | Djakaridja Koné | (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (28 tuổi) | 30 | ![]() |
7 | 3TV | Florent Rouamba | (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 48 | ![]() |
8 | 2HV | Paul Koulibaly | (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 48 | ![]() |
9 | 2HV | Issa Gouo | (1989-09-09)9 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
10 | 3TV | Alain Traoré | (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 33 | ![]() |
11 | 3TV | Jonathan Pitroipa | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 52 | ![]() |
12 | 3TV | Adama Guira | (1988-04-24)24 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
13 | 2HV | Narcisse Bambara | (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
14 | 2HV | Wilfried Balima | (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 24 | ![]() |
15 | 4TĐ | Aristide Bancé | (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (30 tuổi) | 44 | ![]() |
16 | 1TM | Abdoulaye Soulama | (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (35 tuổi) | 44 | ![]() |
17 | 3TV | Jonathan Zongo | (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
18 | 3TV | Charles Kaboré (c) | (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 58 | ![]() |
19 | 3TV | Bertrand Traoré | (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 17 | ![]() |
20 | 4TĐ | Issiaka Ouédraogo | (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
21 | 4TĐ | Abdou Traoré | (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 23 | ![]() |
22 | 3TV | Prejuce Nakoulma | (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
23 | 1TM | Germain Sanou | (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
Gabon
Huấn luyện viên: Jorge Costa
Đội hình chính thức được công bố ngày 28 tháng 12 năm 2014.[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Didier Ovono | (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (31 tuổi) | 73 | ![]() |
2 | 2HV | Aaron Appindangoyé | (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 16 | ![]() |
3 | 4TĐ | Johann Lengoualama | (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
4 | 2HV | Yrondu Musavu-King | (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
5 | 2HV | Bruno Ecuele Manga | (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 44 | ![]() |
6 | 2HV | Johann Obiang | (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
7 | 4TĐ | Malick Evouna | (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | 9 | ![]() |
8 | 2HV | Lloyd Palun | (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 23 | ![]() |
9 | 4TĐ | Pierre-Emerick Aubameyang (c) | (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 38 | ![]() |
10 | 3TV | Frédéric Bulot | (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
11 | 3TV | Lévy Madinda | (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 26 | ![]() |
12 | 3TV | Guélor Kanga | (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
13 | 3TV | Samson Mbingui | (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 14 | ![]() |
14 | 2HV | Randal Oto'o | (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | 4 | ![]() |
15 | 2HV | Henri Junior Ndong | (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
16 | 1TM | Anthony Mfa Mezui | (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | 3TV | André Biyogo Poko | (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (21 tuổi) | 26 | ![]() |
18 | 3TV | Alexander N'Doumbou | (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
19 | 2HV | Benjamin Zé Ondo | (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | 4TĐ | Bonaventure Sokambi [4] | (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | 9 | ![]() |
21 | 3TV | Romaric Rogombé | (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 15 | ![]() |
22 | 3TV | Didier Ibrahim N'Dong | (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 10 | ![]() |
23 | 1TM | Yves Bitséki | (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (31 tuổi) | 12 | ![]() |
Congo
Huấn luyện viên: Claude Le Roy
Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2014.[5] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[6][7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Christoffer Mafoumbi | (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | 4 | ![]() |
2 | 2HV | Francis N'Ganga | (1985-06-16)16 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 31 | ![]() |
3 | 2HV | Igor N'Ganga | (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 13 | ![]() |
4 | 2HV | Boris Moubhio | (1988-10-25)25 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
5 | 2HV | Arnold Bouka Moutou | (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
6 | 2HV | Dimitri Bissiki | (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 13 | ![]() |
7 | 3TV | Prince Oniangue (c) | (1988-11-04)4 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 24 | ![]() |
8 | 3TV | Delvin N'Dinga | (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 34 | ![]() |
9 | 4TĐ | Silvère Ganvoula M'boussy | (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | 4 | ![]() |
10 | 4TĐ | Férébory Doré | (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | 19 | ![]() |
11 | 4TĐ | Fabrice Ondama | (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 20 | ![]() |
12 | 3TV | Francis Litsingi | (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | 7 | ![]() |
13 | 4TĐ | Thievy Bifouma | (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 8 | ![]() |
14 | 3TV | Césaire Gandzé | (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 19 | ![]() |
15 | 4TĐ | Ladislas Douniama | (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 26 | ![]() |
16 | 1TM | Chancel Massa | (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | 12 | ![]() |
17 | 3TV | Chris Malonga | (1987-07-11)11 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 18 | ![]() |
18 | 2HV | Marvin Baudry | (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
19 | 4TĐ | Dominique Malonga | (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | 3TV | Hardy Binguila | (1996-07-17)17 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 7 | ![]() |
21 | 3TV | Sagesse Babélé | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
22 | 1TM | Pavelh Ndzila | (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Atoni Mavoungou | (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
Bảng B
Zambia
Huấn luyện viên: Honour Janza
Một đội hình sơ loại 27 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[8] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[9]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Danny Munyao | (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
2 | 2HV | Donashano Malama | (1987-07-01)1 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
3 | 3TV | Chisamba Lungu | (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | 32 | ![]() |
4 | 2HV | Christopher Munthali | (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
5 | 2HV | Roderick Kabwe | (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | 12 | ![]() |
6 | 2HV | Davies Nkausu | (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (29 tuổi) | 25 | ![]() |
7 | 3TV | Spencer Sautu | (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
8 | 3TV | Bruce Musakanya | (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | 14 | ![]() |
9 | 4TĐ | Ronald Kampamba | (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | 11 | ![]() |
10 | 3TV | Mukuka Mulenga | (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 16 | ![]() |
11 | 3TV | Lubambo Musonda | (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | 4 | ![]() |
12 | 4TĐ | Evans Kangwa | (1994-06-21)21 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 7 | ![]() |
13 | 2HV | Stoppila Sunzu | (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 47 | ![]() |
14 | 3TV | Kondwani Mtonga | (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 20 | ![]() |
15 | 4TĐ | Given Singuluma | (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (28 tuổi) | 25 | ![]() |
16 | 1TM | Kennedy Mweene | (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (30 tuổi) | 89 | ![]() |
17 | 3TV | Rainford Kalaba (c) | (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (28 tuổi) | 77 | ![]() |
18 | 2HV | Emmanuel Mbola | (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | 42 | ![]() |
19 | 3TV | Nathan Sinkala | (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (23 tuổi) | 31 | ![]() |
20 | 4TĐ | Emmanuel Mayuka | (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 54 | ![]() |
21 | 4TĐ | Jackson Mwanza | (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | 1TM | Joshua Titima | (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
23 | 4TĐ | Patrick Ngoma | (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (17 tuổi) | 0 | ![]() |
Tunisia
Huấn luyện viên: Georges Leekens
Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[10] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[11]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Farouk Ben Mustapha | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
2 | 2HV | Syam Ben Youssef | (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
3 | 2HV | Aymen Abdennour | (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 36 | ![]() |
4 | 2HV | Bilel Mohsni | (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
5 | 2HV | Rami Bedoui | (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
6 | 3TV | Hocine Ragued | (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (31 tuổi) | 47 | ![]() |
7 | 3TV | Youssef Msakni | (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | 28 | ![]() |
8 | 4TĐ | Edem Rjaïbi [12] | (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
9 | 3TV | Yassine Chikhaoui (c) | (1986-09-22)22 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | 33 | ![]() |
10 | 4TĐ | Hamza Younés | (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 7 | ![]() |
11 | 4TĐ | Amine Chermiti | (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 36 | ![]() |
12 | 2HV | Ali Maâloul | (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
13 | 3TV | Ferjani Sassi | (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
14 | 3TV | Stéphane Nater | (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (30 tuổi) | 9 | ![]() |
15 | 3TV | Mohamed Ali Manser | (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
16 | 1TM | Aymen Mathlouthi | (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (30 tuổi) | 43 | ![]() |
17 | 2HV | Hamza Mathlouthi | (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 9 | ![]() |
18 | 3TV | Wahbi Khazri | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 13 | ![]() |
19 | 4TĐ | Ahmed Akaïchi [13] | (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | 2HV | Mohamed Ali Yacoubi | (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
21 | 3TV | Jamel Saihi | (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 16 | ![]() |
22 | 1TM | Moez Ben Cherifia | (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 12 | ![]() |
23 | 2HV | Selim Ben Djemia | (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
Cabo Verde
Huấn luyện viên: Rui Águas
Đội hình chính thức được công bố ngày 24 tháng 12 năm 2014.[14]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Vozinha | (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 19 | ![]() |
2 | 2HV | Stopira | (1988-05-20)20 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 15 | ![]() |
3 | 2HV | Fernando Varela | (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | 33 | ![]() |
4 | 2HV | Kay | (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
5 | 3TV | Babanco (c) | (1985-07-27)27 tháng 7, 1985 (29 tuổi) | 40 | ![]() |
6 | 3TV | Sérgio Semedo | (1988-02-23)23 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Odaïr Fortes | (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (27 tuổi) | 18 | ![]() |
8 | 3TV | Toni Varela | (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 24 | ![]() |
9 | 3TV | Kuca | (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
10 | 3TV | Héldon | (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
11 | 3TV | Garry Rodrigues | (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
12 | 1TM | Ken | (1994-06-06)6 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | 3TV | Platini | (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 13 | ![]() |
14 | 2HV | Gegé | (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 20 | ![]() |
15 | 3TV | Nuno Rocha | (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
16 | 1TM | Ivan Cruz | (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Calú | (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (31 tuổi) | 12 | ![]() |
18 | 2HV | Nivaldo | (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 19 | ![]() |
19 | 4TĐ | Júlio Tavares | (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
20 | 4TĐ | Ryan Mendes | (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | 20 | ![]() |
21 | 4TĐ | Djaniny | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
22 | 2HV | Jeffrey Fortes | (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | 2HV | Carlitos | (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | 19 | ![]() |
CHDC Congo
Huấn luyện viên: Florent Ibengé
Một đội hình sơ loại 29 người được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2014.[15]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Robert Kidiaba | (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (38 tuổi) | 53 | ![]() |
2 | 2HV | Issama Mpeko | (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 31 | ![]() |
3 | 2HV | Jean Kasusula | (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi) | 34 | ![]() |
4 | 2HV | Christopher Oualembo | (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 5 | ![]() |
5 | 3TV | Nelson Munganga | (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
6 | 3TV | Cédric Makiadi | (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi) | 22 | ![]() |
7 | 3TV | Youssouf Mulumbu (c) | (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 25 | ![]() |
8 | 3TV | Hervé Kage | (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
9 | 4TĐ | Dieumerci Mbokani | (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi) | 25 | ![]() |
10 | 3TV | Neeskens Kebano | (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
11 | 3TV | Yannick Bolasie | (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
12 | 2HV | Bawaka Mabele | (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 5 | ![]() |
13 | 4TĐ | Junior Kabananga | (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
14 | 2HV | Gabriel Zakuani | (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 8 | ![]() |
15 | 2HV | Joël Kimwaki | (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | 33 | ![]() |
16 | 1TM | Mulopo Kudimbana | (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
17 | 2HV | Cédric Mongongu | (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | 30 | ![]() |
18 | 3TV | Cedrick Mabwati | (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
19 | 4TĐ | Jeremy Bokila | (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | 3TV | Lema Mabidi | (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 16 | ![]() |
21 | 4TĐ | Firmin Ndombe Mubele | (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | 14 | ![]() |
22 | 2HV | Chancel Mbemba Mangulu | (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (20 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | 1TM | Parfait Mandanda | (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
Bảng C
Ghana
Huấn luyện viên: Avram Grant
Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[16] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[17]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Brimah Razak | (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 4 | ![]() |
2 | 4TĐ | Kwesi Appiah | (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
3 | 4TĐ | Asamoah Gyan (c) | (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi) | 86 | ![]() |
4 | 2HV | Edwin Gyimah | (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
5 | 2HV | Mohamed Awal | (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
6 | 3TV | Afriyie Acquah | (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
7 | 3TV | Christian Atsu | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 31 | ![]() |
8 | 3TV | Emmanuel Agyemang-Badu | (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 55 | ![]() |
9 | 4TĐ | Jordan Ayew | (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
10 | 3TV | André Ayew | (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 57 | ![]() |
11 | 3TV | Mubarak Wakaso | (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | 25 | ![]() |
12 | 1TM | Ernest Sowah | (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | 3TV | Mohammed Rabiu | (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 26 | ![]() |
14 | 3TV | Solomon Asante | (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 16 | ![]() |
15 | 4TĐ | Mahatma Otoo | (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
16 | 1TM | Fatau Dauda | (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | 21 | ![]() |
17 | 2HV | Baba Rahman | (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | 5 | ![]() |
18 | 2HV | Daniel Amartey | (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
19 | 2HV | Jonathan Mensah | (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | 38 | ![]() |
20 | 4TĐ | David Accam | (1990-09-28)28 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 0 | ![]() |
21 | 2HV | John Boye | (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 36 | ![]() |
22 | 3TV | Frank Acheampong | (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | 2HV | Harrison Afful | (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 49 | ![]() |
Algérie
Huấn luyện viên: Christian Gourcuff
Đội hình chính thức được công bố ngày 16 tháng 12 năm 2014.[18]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Azzedine Doukha | (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi) | 5 | ![]() |
2 | 2HV | Madjid Bougherra (c) | (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (32 tuổi) | 66 | ![]() |
3 | 2HV | Faouzi Ghoulam | (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 12 | ![]() |
4 | 2HV | Liassine Cadamuro-Bentaïba [19] | (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
5 | 2HV | Rafik Halliche | (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | 35 | ![]() |
6 | 2HV | Djamel Mesbah | (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | 33 | ![]() |
7 | 3TV | Riyad Mahrez | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 9 | ![]() |
8 | 3TV | Medhi Lacen | (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (30 tuổi) | 38 | ![]() |
9 | 4TĐ | Ishak Belfodil | (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
10 | 3TV | Sofiane Feghouli | (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 29 | ![]() |
11 | 3TV | Yacine Brahimi | (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 15 | ![]() |
12 | 2HV | Carl Medjani | (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 35 | ![]() |
13 | 4TĐ | Islam Slimani | (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 30 | ![]() |
14 | 3TV | Nabil Bentaleb | (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 9 | ![]() |
15 | 4TĐ | El Arbi Soudani | (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | 28 | ![]() |
16 | 1TM | Cédric Si Mohamed [20] | (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (30 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | 3TV | Foued Kadir | (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (31 tuổi) | 23 | ![]() |
18 | 3TV | Abdelmoumene Djabou | (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 12 | ![]() |
19 | 3TV | Saphir Taïder | (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 19 | ![]() |
20 | 2HV | Aïssa Mandi | (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (23 tuổi) | 10 | ![]() |
21 | 3TV | Ahmed Kashi [21] | (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | 2HV | Mehdi Zeffane | (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | 1TM | Raïs M'Bolhi | (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 36 | ![]() |
Nam Phi
Huấn luyện viên: Ephraim Mashaba
Một đội hình sơ loại 34 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2014,[22] trước khi công bố đội hình chính thức vào ngày 30 tháng 12.[23]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Darren Keet | (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 4 | ![]() |
2 | 2HV | Rivaldo Coetzee | (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 5 | ![]() |
3 | 2HV | Eric Mathoho | (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 16 | ![]() |
4 | 2HV | Siyabonga Nhlapo | (1988-12-23)23 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
5 | 3TV | Andile Jali | (1990-04-10)10 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 21 | ![]() |
6 | 2HV | Anele Ngcongca | (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | 41 | ![]() |
7 | 3TV | Mandla Masango | (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
8 | 3TV | Bongani Zungu | (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 9 | ![]() |
9 | 4TĐ | Bongani Ndulula | (1989-11-29)29 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 6 | ![]() |
10 | 4TĐ | Sibusiso Vilakazi | (1989-12-29)29 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
11 | 2HV | Thabo Matlaba | (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 15 | ![]() |
12 | 3TV | Reneilwe Letsholonyane | (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (32 tuổi) | 52 | ![]() |
13 | 3TV | Thamsanqa Sangweni | (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
14 | 2HV | Thulani Hlatshwayo | (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
15 | 3TV | Dean Furman (c) | (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 25 | ![]() |
16 | 1TM | Nhlanhla Khuzwayo | (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
17 | 4TĐ | Bernard Parker | (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 70 | ![]() |
18 | 3TV | Thuso Phala | (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 15 | ![]() |
19 | 3TV | Themba Zwane | (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 6 | ![]() |
20 | 3TV | Oupa Manyisa | (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 20 | ![]() |
21 | 2HV | Ayanda Gcaba [24] | (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | 1TM | Jackson Mabokgwane | (1988-01-19)19 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | 4TĐ | Tokelo Rantie | (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 27 | ![]() |
Sénégal
Huấn luyện viên: Alain Giresse
Một đội hình sơ loại 28 người được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2014.[25] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[26]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bouna Coundoul (c) | (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (32 tuổi) | 24 | ![]() |
2 | 2HV | Kara Mbodj | (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
3 | 2HV | Papy Djilobodji | (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | 9 | ![]() |
4 | 3TV | Alfred N'Diaye | (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
5 | 3TV | Papakouli Diop | (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 9 | ![]() |
6 | 2HV | Lamine Sané | (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
7 | 4TĐ | Moussa Sow | (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 28 | ![]() |
8 | 3TV | Cheikhou Kouyaté | (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
9 | 4TĐ | Mame Biram Diouf | (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 23 | ![]() |
10 | 3TV | Sadio Mané | (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | 19 | ![]() |
11 | 4TĐ | Dame N'Doye | (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 23 | ![]() |
12 | 3TV | Stéphane Badji | (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
13 | 2HV | Cheikh M'Bengue | (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 15 | ![]() |
14 | 2HV | Zargo Touré | (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 6 | ![]() |
15 | 4TĐ | Papiss Cissé | (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 31 | ![]() |
16 | 1TM | Lys Gomis | (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
17 | 3TV | Idrissa Gueye | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | 19 | ![]() |
18 | 2HV | Pape Souaré | (1990-06-06)6 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
19 | 4TĐ | Moussa Konaté | (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | 8 | ![]() |
20 | 2HV | Salif Sané | (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
21 | 2HV | Lamine Gassama | (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
22 | 3TV | Henri Saivet | (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
23 | 1TM | Papa Camara | (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
Bảng D
Bờ Biển Ngà
Huấn luyện viên: Hervé Renard
Đội hình chính thức được công bố ngày 29 tháng 12 năm 2014.[27]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Boubacar Barry | (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (35 tuổi) | 83 | ![]() |
2 | 2HV | Ousmane Viera | (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 5 | ![]() |
3 | 3TV | Roger Assalé | (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
4 | 2HV | Kolo Touré | (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (33 tuổi) | 109 | ![]() |
5 | 2HV | Siaka Tiéné | (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (32 tuổi) | 87 | ![]() |
6 | 3TV | Cheick Doukouré | (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
7 | 4TĐ | Seydou Doumbia | (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 22 | ![]() |
8 | 4TĐ | Salomon Kalou | (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | 69 | ![]() |
9 | 3TV | Cheick Tioté | (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 48 | ![]() |
10 | 4TĐ | Gervinho | (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 60 | ![]() |
11 | 4TĐ | Junior Tallo | (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
12 | 4TĐ | Wilfried Bony | (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
13 | 2HV | Jean-Daniel Akpa-Akpro | (1992-10-11)11 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
14 | 3TV | Ismaël Diomandé | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
15 | 3TV | Max Gradel | (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | 32 | ![]() |
16 | 1TM | Sylvain Gbohouo | (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
17 | 2HV | Serge Aurier | (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 17 | ![]() |
18 | 4TĐ | Lacina Traoré | (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
19 | 3TV | Yaya Touré (c) | (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (31 tuổi) | 88 | ![]() |
20 | 3TV | Serey Die | (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (30 tuổi) | 13 | ![]() |
21 | 2HV | Eric Bailly | (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
22 | 2HV | Wilfried Kanon | (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Sayouba Mandé | (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
Mali
Huấn luyện viên: Henryk Kasperczak
Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[28] The final squad was announced the following day.[29]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Germain Berthé | (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
2 | 2HV | Fousseni Diawara | (1980-08-28)28 tháng 8, 1980 (34 tuổi) | 54 | ![]() |
3 | 2HV | Adama Tamboura | (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 75 | ![]() |
4 | 2HV | Salif Coulibaly | (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 10 | ![]() |
5 | 2HV | Idrissa Coulibaly | (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
6 | 3TV | Tongo Doumbia | (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
7 | 4TĐ | Mustapha Yatabaré | (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 23 | ![]() |
8 | 3TV | Yacouba Sylla | (1990-11-29)29 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 9 | ![]() |
9 | 4TĐ | Mohamed Traoré [30] | (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 5 | ![]() |
10 | 3TV | Bakary Sako | (1988-04-26)26 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
11 | 3TV | Sigamary Diarra | (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (31 tuổi) | 22 | ![]() |
12 | 3TV | Seydou Keita (c) | (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (35 tuổi) | 94 | ![]() |
13 | 2HV | Ousmane Coulibaly | (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 14 | ![]() |
14 | 3TV | Sambou Yatabaré | (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
15 | 2HV | Drissa Diakité | (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 39 | ![]() |
16 | 1TM | Soumbeïla Diakité | (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (30 tuổi) | 40 | ![]() |
17 | 3TV | Mamoutou N'Diaye | (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
18 | 4TĐ | Abdoulay Diaby | (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
19 | 2HV | Mohamed Konate | (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | 4TĐ | Modibo Maïga | (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (27 tuổi) | 39 | ![]() |
21 | 3TV | Abdou Traoré | (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | 28 | ![]() |
22 | 1TM | N'Tji Samaké | (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Molla Wagué | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
Cameroon
Huấn luyện viên: Volker Finke
Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[31]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Guy N'dy Assembé | (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | 12 | ![]() |
2 | 4TĐ | Léonard Kweuke | (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 17 | ![]() |
3 | 2HV | Nicolas N'Koulou | (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 56 | ![]() |
4 | 3TV | Raoul Loé | (1989-01-31)31 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
5 | 2HV | Jérôme Guihoata | (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (20 tuổi) | 7 | ![]() |
6 | 2HV | Ambroise Oyongo | (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
7 | 3TV | Clinton N'Jie | (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
8 | 3TV | Benjamin Moukandjo | (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 24 | ![]() |
9 | 2HV | Frank Bagnack | (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 1 | ![]() |
10 | 4TĐ | Vincent Aboubakar | (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 32 | ![]() |
11 | 3TV | Edgar Salli | (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 18 | ![]() |
12 | 2HV | Henri Bedimo | (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (30 tuổi) | 38 | ![]() |
13 | 4TĐ | Eric Maxim Choupo-Moting | (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 35 | ![]() |
14 | 3TV | Georges Mandjeck | (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 26 | ![]() |
15 | 4TĐ | Franck Etoundi | (1990-08-30)30 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
16 | 1TM | Fabrice Ondoa | (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 8 | ![]() |
17 | 3TV | Stéphane Mbia (c) | (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 57 | ![]() |
18 | 3TV | Eyong Enoh | (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 46 | ![]() |
19 | 2HV | Cédric Djeugoué | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | 3TV | Franck Kom | (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
21 | 2HV | Aurélien Chedjou [32] | (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 33 | ![]() |
22 | 3TV | Patrick Ekeng | (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | 1TM | Pierre Sylvain Abogo | (1993-07-18)18 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
Guinée
Huấn luyện viên: Michel Dussuyer
Đội hình chính thức được công bố ngày 30 tháng 12 năm 2014.[33]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Naby Yattara | (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (31 tuổi) | 39 | ![]() |
2 | 4TĐ | Mohamed Yattara | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 12 | ![]() |
3 | 2HV | Issiaga Sylla | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | 12 | ![]() |
4 | 2HV | Florentin Pogba | (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
5 | 2HV | Fodé Camara | (1988-08-17)17 tháng 8, 1988 (26 tuổi) | 10 | ![]() |
6 | 2HV | Kamil Zayatte | (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 46 | ![]() |
7 | 3TV | Abdoul Camara | (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
8 | 3TV | Ibrahima Traoré (c) | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 29 | ![]() |
9 | 3TV | Guy-Michel Landel [34] | (1990-07-07)7 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
10 | 3TV | Kévin Constant | (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
11 | 4TĐ | Idrissa Sylla | (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
12 | 3TV | Ibrahima Conté | (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (23 tuổi) | 27 | ![]() |
13 | 2HV | Abdoulaye Cissé | (1994-11-30)30 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 6 | ![]() |
14 | 3TV | Lanfia Camara | (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | 8 | ![]() |
15 | 3TV | Naby Keïta | (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 8 | ![]() |
16 | 1TM | Abdul Aziz Keita | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
17 | 3TV | Boubacar Fofana | (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
18 | 3TV | Seydouba Soumah | (1991-06-11)11 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
19 | 4TĐ | François Kamano | (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | 2HV | Baissama Sankoh | (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 5 | ![]() |
21 | 2HV | Mohammed Diarra | (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
22 | 1TM | Aboubacar Camara | (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Djibril Tamsir Paye | (1990-02-26)26 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
Ghi chú
- ^ “CAN 2015: Les 23 de la Guinée équatoriale” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Liste des présélectionnés pour la CAN 2015” (bằng tiếng Pháp). fasofoot.org. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
- ^ “CAN 2015: Les 23 du Gabon avec Aubameyang et Ecuele Manga” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
- ^ Mario Lemina ban đầu có tên trong đội hình but declined the call-up. Anh được thay bởi Sokambi. “2015 Nations Cup: Sokambi replaces Lemina in Gabon squad”. bbc.com. 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập 3 tháng 1 năm 2015.
- ^ “CAN 2015: Congo, Claude Leroy réduit sa liste à 26” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 22 tháng 12 năm 2014. Truy cập 22 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Avec Oniangue, sans Maboulou” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
- ^ Okeleji, Oluwashina (8 tháng 1 năm 2015). “Nations Cup 2015: LeRoy finalises Congo squad”. BBC Sport. BBC. Truy cập 11 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Janza combines youth and experience for Afcon”. fazfootball.com. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Kalaba to lead Zambia at Nations Cup”. bbc.com. 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập 7 tháng 1 năm 2015.
- ^ “CAN 2015: La liste des 26 joueurs convoqués pour la préparation de la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Listes des 23 joueurs retenus pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. 7 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 7 tháng 1 năm 2015.
- ^ Fakhreddine Ben Youssef ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Rjaïbi. “Convocation de Edam Rjaibi et Ahmed Akaichi pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
- ^ Saber Khalifa ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Akaïchi. “Convocation de Edam Rjaibi et Ahmed Akaichi pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
- ^ “CONVOCADOS CAN 2015” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). fcf.cv. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2015. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
- ^ “CAN 2015: Voici les 29 présélectionnés des Léopards RDC” (bằng tiếng Pháp). fecofa.cd. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập 29 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Grant names 31-man provisional squad for Afcon”. ghanafa.org. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Ghana names final squad for AFCON 2015”. ghanafa.org. 7 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
- ^ “CAN 2015: La liste des 23 joueurs retenus” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 16 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp) - ^ Essaïd Belkalem ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Cadamuro. “Algérie: Belkalem et Abeïd forfaits pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
- ^ Mohamed Zemmamouche ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Si Mohamed. “CAN 2015: Si Mohammed remplace Zemmamouche, blessé” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 14 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
- ^ Mehdi Abeid ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Kashi. “Algérie: Belkalem et Abeïd forfaits pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Mashaba announces provisional squad for AFCON 2015”. safa.net. 18 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập 18 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Nam Phi name squad for Cúp bóng đá châu Phi”. cafonline.com. 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
- ^ Patrick Phungwayo ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Gcaba. “Gcaba called up to replace Phungwayo”. safa.net. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp) - ^ “CAN 2015: Sénégal, Giresse publie une liste élargie de 28 joueurs sans Demba Ba” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 26 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Mané est bien dans la liste” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Les 23 d'Hervé Renard” (bằng tiếng Pháp). fedivoir.com. 29 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2016. Truy cập 29 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Quatre locaux dans la pré-liste de Kasperczak” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Maïga et Abdou Traoré de retour” (bằng tiếng Pháp). lequipe.fr. 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
- ^ Cheick Diabaté ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Traoré. “M. Traoré remplace Diabaté” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
- ^ “LISTE DES JOUEURS CONVOQUES POUR LE STAGE DE PREPARATION DE LA CAN 2015” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2018. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
- ^ Brice N'Late Ekongolo ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Chedjou. “Chedjou pour remplacer Ekongolo” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. 30 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “CAN 2015: Les 23 Guinéens pour la Guinée équatoriale” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập 30 tháng 12 năm 2014.
- ^ Bouna Sarr ban đầu có tên trong đội hình but refused his call-up. Anh được thay bởi Landel. “Nations Cup 2015: Bouna Sarr turns down Guinea”. bbc.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Official lists of players, CAFonline.com
Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Phi 2015