Danh sách loài thú theo số lượng

Số lượng các loài thú
Danh sách

Bộ Guốc chẵn (Artiodactyla)
Bộ Ăn Thịt (Carnivora)
Bộ Cá voi (Cetacea)
Bộ Dơi (Chiroptera)
Bộ Guốc lẻ (Perissodactyla)
Bộ Linh trưởng (Primates)
Tình trạng
Tình trạng bảo tồn
Bufo periglenes, Golden Toad, đã được ghi nhận lần cuối vào ngày 15 tháng 5 năm 1989
Tuyệt chủng
Bị đe dọa
  • (danh sách)
  • (danh sách)
  • (danh sách)
Nguy cơ thấp
  • (danh sách)
  • (danh sách)

Danh mục khác
  • (danh sách)

Chủ đề liên quan
  • Liên minh Bảo tồn
    Thiên nhiên Quốc tế (IUCN)
  • Sách Đỏ IUCN
  • Danh sách các sinh vật theo số lượng

IUCN Red List category abbreviations (version 3.1, 2001)
  • x
  • t
  • s
Danh sách liên quan
Danh sách các sinh vật theo số lượng
Danh sách các loài chim theo số lượng
Phân loại động vật có vú
Danh sách động vật có vú đã tuyệt chủng
Danh sách động vật có vú theo vùng
  • x
  • t
  • s

Dưới đây là tổng hợp danh sách các loài thú có số lượng cá thể trên toàn cầu được ước tính, chia theo các phân loại động vật có vú (Mammal classification). Các danh sách này chỉ tồn tại đối với một số phân loại, chẳng hạn như phân loại đa dạng nhất là loài gặm nhấm thì lại bị thiếu). Phần lớn các dữ liệu trong các danh sách này do Nhóm Đánh giá thú Toàn cầu của IUCN (tiếng Anh: IUCN's Global Mammal Assessment Team), bao gồm 1700 nhà khoa học chuyên nghiên cứu về thú của hơn 130 quốc gia, đã xây dựng nên. Họ đã ghi nhận 5.488 loài trong các phân loại. Những danh sách này không toàn diện, vì không phải tất cả các động vật có vú đều có số lượng ước tính. Ví dụ, một con vật sống của loài Cá voi răng thuổng lần đầu tiên được quan sát vào tháng 12 năm 2010, và sự kiện này chỉ được công nhận như vậy vào tháng 11 năm 2012; không có ước tính nào tồn tại đối với dân số toàn cầu. Độ chính xác của các số báo giá chỉ có thể là một thứ tự cường độ. Người ta ước tính rằng tổng số động vật có vú hoang dã trên thế giới là khoảng 130 tỷ cá thể.

Danh sách

Tham khảo

  • IUCN (n.d.). "Initiatives:Mammals". IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập 2012-11-21.
  • IUCN (n.d.). "Initiatives:Mammals:Acknowledgements". IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. IUCN. Truy cập 2012-11-21.
  • Thompson, Kirsten; C. Scott Baker; Anton van Helden; Selina Patel; Craig Miller; Rochelle Constantine (ngày 6 tháng 11 năm 2012). "The world's rarest whale". Current Biology. 22 (21): R905–R906. doi:10.1016/j.cub.2012.08.055. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các danh sách động vật có vú
Theo lớp
  • Lớp Thú
    • thú biển
    • thời tiền sử
    • tuyệt chủng gần đây
    • cực kỳ nguy cấp
    • nguy cấp
    • sắp nguy cấp
    • sắp bị đe dọa
    • ít quan tâm
    • thiếu dữ liệu

Theo phân lớp,
phân thứ lớp
  • Monotremes and marsupials
  • Placental mammals
Theo bộ
  • Afrosoricida
  • Bộ Guốc chẵn
  • Dơi
  • Bộ Ăn thịt
  • Thú có mai
  • Bộ Dasyuromorphia
  • Opossum
  • Bộ Hai răng cửa
  • Bộ Thỏ
  • Chuột chù voi
  • Peramelemorphia
  • Bộ Guốc lẻ
  • Thú thiếu răng
  • Bộ Linh trưởng
    • hóa thạch
  • Bộ Gặm nhấm
    • tuyệt chủng
  • Bộ Nhiều răng
  • Bộ Chuột chù
Theo phân bộ
hoặc họ
Bộ Guốc chẵn
Bộ Ăn thịt
Bộ Dơi
  • Họ Dơi quạ
  • Họ Dơi lá mũi
Bộ Hai răng cửa
  • Phân bộ Chuột túi
  • Phalangeriformes
Bộ Thỏ
Bộ Linh trưởng
Theo loài
Theo số lượng