De Havilland Hornet

D.H.103 Hornet
Sea Hornet
de Havilland Hornet F.3 thuộc phi đội 64
Kiểu Máy bay tiêm kích
Quốc gia chế tạo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Hãng sản xuất de Havilland
Chuyến bay đầu tiên 19 tháng 4 năm 1944
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1946
Ngừng hoạt động 1956
Trang bị cho Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hải quân Hoàng gia
Được chế tạo 1945 - 1950
Số lượng sản xuất 383

de Havilland DH.103 Hornet là một loại máy bay tiêm kích động cơ piston của Anh, được trang bị vào cuối Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

Hornet F 1
Hornet PR 2
Hornet F 3
Hornet FR 4
Sea Hornet F 20
Sea Hornet NF 21
Sea Hornet PR 22

Quốc gia sử dụng

 Úc
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Hornet F 3)

Sea Hornet N.F.21

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 37 ft 8 in (11,48 m)
  • Sải cánh: 45 ft (13,72 m)
  • Chiều cao: 16 ft 2 in (4,93 m)
  • Diện tích cánh: 361 ft² (33,54 m²)
  • Trọng lượng có tải: 19.550 lb (8.886 kg)
  • Trọng tải có ích: 15.640 lb (7.094 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 20.900 lb (9.480 kg)
  • Động cơ: × Rolls-Royce Merlin 130/131, 2.080 hp (1.551 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 472 mph trên độ cao 22.000 ft (760 km/h trên độ cao 6.706 m)
  • Tầm bay: 3.000 mi (4.828 km)
  • Trần bay: 33.000 ft (10.058 m)
  • Vận tốc lên cao: 4.000 ft/phút (20,3 m/s)

Trang bị vũ khí

  • 4 × pháo Hispano Mk. V 20 mm (.79 in)
  • 2 × bom 1.000 lb (454 kg)
  • 8 × rocket không điều khiển "60 lb" (27 kg) RP-3
  • Hệ thống điện tử
    Radar ASH trang bị cho Sea Hornet NF Mk 21.

    Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • de Havilland Mosquito
    Máy bay tương tự

    Tham khảo

    Ghi chú

    Chú thích

    1. ^ Bridgman 1946, p. 114.

    Tài liệu

    • Birtles, Philip J. The De Havilland Hornet (Profile Publications No. 174). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1967.
    • Bowman, Martin W. "Sting of the Hornet." Air Classics, Vol. 33, No. 6, June 1997.
    • Bridgman, Leonard, ed. "The D.H. 103 Hornet" Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
    • Brown, Eric (Captain, CBE DSC AFC RN). "Viewed from the Cockpit: Sea Hornet Supreme". Air International, Vol. 23, No. 4, October 1982, các trang 192–199.
    • Buttler, Tony. de Havilland Hornet and Sea Hornet (Warpaint Series no. 19). Newcastle, UK: Hall Park Books, 2000.
    • Buttler, Tony. "de Havilland Hornet & Sea Hornet." Aeroplane Monthly, Vol. 10, Autumn/Fall 2003.
    • Buttler, Tony. "Type Analysis: de Havilland Hornet and Sea Hornet." International Air Power Review Monthly, Vol. 33, No. 6, June 2005.
    • Buttler, Tony, David Collins and Martin Derry. Hornet and Sea Hornet. Stamford, UK: Dalrymple and Verdun Publishing, 2010. ISBN 978-1-905414-12-3.
    • Caruana, Richard. "The De Havilland Hornet" Scale Aviation Modeller International, October 2002, các trang 943–951.
    • Clark, J.H. "Forties Favorites 5 - de Havilland D.H 103". Aeroplane Monthly (Article first appeared in The Aeroplane, ngày 25 tháng 1 năm 1946), Vol. 15, No. 9, September 1987.
    • Cooper, Lewis G. The Hornet File. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Publications, 1992. ISBN 0-85130-202-5.
    • Hall, Alan W. "Aircraft In Detail: de Havilland DH.103 Hornet". Scale Aircraft Modelling, Vol. 12, No. 8, ngày 8 tháng 5 năm 1990.
    • Jackson, A.J. De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam, Third edition 1987. ISBN 0-85177-802-X.
    • Milberry, Larry. Sixty Years: The RCAF and Air Command 1924-1984. Toronto: Canav Books, 1984. ISBN 0-07-549484-1.
    • Mondey, David. British Aircraft of World War II (Hamlyn Concise Guide). London: Bounty Books, 1982. ISBN 0-7537-1462-0.
    • Moss, Charles J. "Aeronautical Engineering: Bonding with Redux." The Aeroplane No. 329, ngày 20 tháng 9 năm 1946.
    • White, Ian. "End of the Line: DH Hornet - last of the Fleet Air Arm's piston night-fighters." Air Enthusiast, no. 111, May/June 2004, các trang 50–55.
    • Wixey, Ken. "Ahhhh! Hornet!" FlyPast, No. 156, July 1994.

    Liên kết ngoài

    • The de Havilland Hornet Project website
    • Hornet and Sea Hornet Lưu trữ 2007-08-22 tại Wayback Machine
    • the de Havilland Hornet & Sea Hornet Lưu trữ 2013-02-27 tại Wayback Machine
    • Hornet & Sea Hornet / Variant Summary
    • Hornet 50th Anniversary Last Flight Celebration Lưu trữ 2007-12-21 tại Wayback Machine
    • The DH Hornet - Flight archive - 1946
    • "Rolls-Royce Merlin 130 Series" a 1946 Flight article on the Hornet's Merlin 130 engines
    • x
    • t
    • s
    Máy bay de Havilland và Airco
    Mã định danh của
    nhà sản xuất

    Biplane No.1 · Biplane No.2
    DH.1 · DH.2 · DH.3 · DH.4 · DH.5 · DH.6 · DH.9 / DH.9A / DH.9C · DH.10 · DH.11 · DH.12 · DH.14 · DH.15 · DH.16 · DH.17 · DH.18 · DH.19 · DH.20 · DH.21 · DH.22 · DH.23 · DH.24 · DH.25 · DH.26 · DH.27 · DH.28 · DH.29 · DH.30 · DH.31 · DH.32 · DH.33 · DH.34 · DH.35 · DH.36 · DH.37 · DH.38 · DH.39 · DH.40 · DH.41 · DH.42 · DH.43 · DH.44 · DH.45 · DH.46 · DH.47 · DH.48 · DH.49 · DH.50 · DH.51 · DH.52 · DH.53 · DH.54 · DH.55 · DH.56 · DH.57 · DH.58 · DH.59 · DH.60 · DH.61 · DH.62 · DH.63 · DH.64 · DH.65 · DH.66 · DH.67 · DH.68 · DH.69 · DH.70 · DH.71 · DH.72 · DH.73 · DH.74 · DH.75 · DH.76 · DH.77 · DH.78 · DH.79 · DH.80 · DH.81 · DH.82 · DH.83 · DH.84 · DH.85 · DH.86 · DH.87 · DH.88 · DH.89 · DH.90 · DH.91 · DH.92 · DH.93 · DH.94 · DH.95 · DH.96 · DH.97 · DH.98 · DH.99 · DH.100 · DH.101 · DH.102 · DH.103 · DH.104 · DH.105 · DH.106 · DH.107 · DH.108 · DH.109 · DH.110 · DH.111 · DH.112 · DH.113 · DH.114 · DH.115 · DH.116 · DH.117 · DH.118 · DH.119 · DH.120 · DH.121 · DH.122 · DH.123 · DH.124 · DH.125 · DH.126 · DH.127 · DH.128 · DH.129 · DH.130

    Theo vai trò
    Tiêm kích

    DH.1 · DH.2 · DH.5 · DH.77 · Mosquito  · Hornet · Vampire · Venom · Sea Venom · Sea Vixen

    Ném bom

    DH.4 · DH.9 · DH.10 · Oxford · Okapi · Mosquito

    Chở khách

    DH.9C · DH.16 · DH.18 · DH.34 · DH.50 · Giant Moth · Hercules · Fox Moth · Dragon · Express · Dragon Rapide · Albatross · Flamingo · Dove / Devon · Comet · Heron · Trident

    Thể thao

    DH.51 · Hawk Moth · Humming Bird · Moth · Puss Moth · Leopard Moth · Hornet Moth

    Huấn luyện
    Đua máy bay

    DH.88

    Trường kỹ thuật

    T.K.1 · T.K.2 · T.K.4 · T.K.5