Fairey Albacore

Albacore
Mẫu thử thứ hai L7075 của Fairey Albacore.
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Fairey Aviation
Chuyến bay đầu 1938
Vào trang bị 1940
Thải loại 1944
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hải quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Số lượng sản xuất 800

Fairey Albacore (Cá ngừ) là một loại máy bay ném bom ngư lôi hai tầng cánh, trang bị trên tàu sân bay của Anh. Do hãng Fairey Aviation chế tạo giai đoạn 1939-1943 cho Không quân Hải quân Hoàng gia Anh và được sử dụng trong Chiến tranh thế giới II. Nó có kíp lái 3 người và thiết kế cho nhiệm vụ trinh sát, tham sát, ném bom, ném bom bổ nhào và ném bom thả ngư lôi. Albacore còn được biết đến với tên gọi "Applecore", bắt nguồn do nó thay thế loại Fairey Swordfish cũ hơn được biên chế từ năm 1936. Tuy nhiên, Albacore cũng nhanh chóng bị thải loại bằng loại máy bay ném bom ngư lôi hiện đại hơn là Fairey Barracuda và Grumman Avenger, thậm chí còn sớm hơn so với chiếc Swordfish mà nó dự định thay thế.

Quốc gia sử dụng

 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Albacore)

Fairey Albacore Mk.1

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[2]

Đặc điểm tổng quát
  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 39 ft 10 in (12,14 m)
  • Sải cánh: 50 ft 0 in (15,24 m)
  • Chiều cao: 14 ft 2 in (4,62 m)
  • Diện tích cánh: 623 ft² (57,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.250 lb (3.295 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.460 lb (4.755 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 12.600 lb[3] (5.727 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Taurus II (Taurus XII), 1.065 hp (1.130 hp) (794 kW (840 kw))

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 140 kn (161 mph, 259 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 122 kn (140 mph, 225 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 47 kn[4] (54 mph, 87 km/h)
  • Tầm bay: 817 nmi[5] (930 mi, 1,497 km)
  • Trần bay: 20.700 ft (6.310 m)
  • Lên độ cao 6000 ft trong 8 phút
Trang bị vũ khí
  • Súng:
    • 1 × súng máy M1919 Browning .303 in (7,7 mm)
    • 1 hoặc 2 × súng máy Vickers K.303 in (7,7 mm)
  • Bom: 1 quả ngư lôi 1.670 lb (760 kg) hoặc 2.000 lb (907 kg) bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fairey Swordfish
Máy bay tương tự
  • Fieseler Fi 167
  • Nakajima B5N
  • TBD Devastator

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Harrison 2004, p. 13.
  2. ^ Mason 1994, p. 323.
  3. ^ Thetford 1994
  4. ^ Air Transport Auxiliary Ferry Pilots Notes (reproduction). Elvington, York, UK: Yorkshire Air Museum, 1996. ISBN 0-9512379-8-5.
  5. ^ Brown 1980, p. 68.
Tài liệu
  • Brown, Eric, CBE, DCS, AFC, RN., William Green and Gordon Swanborough. "Fairey Albacore." Wings of the Navy, Flying Allied Carrier Aircraft of World War Two. London: Jane's Publishing Company Ltd, 1980, pp. 60–69. ISBN 0-7106-0002-X.
  • Harrison, W.A. Fairey Albacore (Warpaint Series No. 52). Luton, Bedfordshire, UK: Warpaint Books Ltd., 2004.
  • Harrison, W.A. Fairey Swordfish and Albacore. Wiltshire, UK: The Crowood Press, 2002. ISBN 1-86126-512-3.
  • Jefford, Wing Commander C.G., MBE, BA, RAF(retd). RAF Squadrons, a Comprehensive Record of the Movement and Equipment of all RAF Squadrons and their Antecedents since 1912. Shrewsbury, Shropshire, UK: Airlife Publishing, 2001. ISBN 1-84037-141-2.
  • Mason, Francis K. The British Bomber Since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Mason, Tim. The Secret Years: Flight Testing at Boscombe Down 1939-1945. Manchester, UK: Hikoki, 1998. ISBN 0-9519899-9-5.
  • Shores, Christopher, Brian Cull and Yasuho Izawa. Bloody Shambles: Volume One: The Drift to War to the Fall of Singapore. London: Grub Street, 1992. ISBN 0-948817-50-X.
  • Taylor, H.A. Fairey Aircraft since 1915. London: Putnam & Company Ltd., 1974. ISBN 0-370-00065-X.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft Since 1912 (Fourth Edition). London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.

Liên kết ngoài

  • Fleet Air Arm Archive Lưu trữ 2004-09-04 tại Wayback Machine
  • 828 Squadron (TSR) Albacores: Malta War-Time Diaries 1941-1943 Sgt. Thomas Barker BEM Lưu trữ 2008-12-01 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Fairey Aviation Company chế tạo
Theo thứ tự thời gian

F.2 • N.4 • N.9 • N.10 • Hamble Baby • Campania • III • Pintail • Flycatcher • Fawn • Fremantle • Ferret • Fox • Kangourou • Firefly • Long-range Monoplane • Firefly II • Fleetwing • Hendon • Gordon • Seal • S.9/30 • TSR.1 • G.4/31 • Swordfish • Fantôme • Battle • Seafox • P.4/34 • Albacore • Fulmar • Barracuda • Firefly (cánh đơn) • Spearfish • Gyrodyne • Primer • Gannet • Delta 1 • Jet Gyrodyne • Delta 2 • Ultra-light Helicopter • Rotodyne • Gannet AEW

Máy bay do
Avions Fairey chế tạo

Avions Fairey Junior • Avions Fairey Belfair • Tipsy B • Tipsy Nipper • Tipsy M • Tipsy S.2