GBR-13098
117130
132673
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
C28H31F3N2O468.564 g · mol −1
Tên | |||
---|---|---|---|
Tên IUPAC 1- {2- [Bis (4-fluorophenyl) methoxy] ethyl} -4- [3- (4-fluorophenyl) propyl] piperazine | |||
Định danh | Mô hình 3D (JSmol) |
| |
Hóa chất | |||
InChI
| |||
MÙA THU
| Tính chất | ||
Khối lượng phân tử | |||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu ở trạng thái tiêu chuẩn (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |||
Hộp thông tin tài liệu tham khảo | |||
GBR-13098 là một chất ức chế hấp thu dopamine có chọn lọc và tâm thần.[1]
Chặn chất vận chuyển dopamine (DA) nội sinh bằng GBR-13098 ở chuột đã được chứng minh là ngăn ngừa thiệt hại cho các đầu dây thần kinh DA do malonate gây ra. Có ý kiến cho rằng các chất ức chế vận chuyển DA chẳng hạn như GBR-13098 có thể được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị các rối loạn thoái hóa thần kinh do ảnh hưởng của rối loạn chức năng ty thể đối với cân bằng nội môi DA.[2]
Xem thêm
- Vanoxerin
- GBR-12783
- GBR-12935
- GBR-13069
- DBL-583
Tham khảo
- ^ Pileblad E, and Engberg G. (tháng 12 năm 1986). “GBR 13098, a selective dopamine uptake inhibitor; behavioural, biochemical and electrophysiological studies”. Naunyn Schmiedebergs Arch Pharmacol. 334 (4): 383–7. PMID 2950328.
- ^ Moy LY; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2007). “Mitochondrial stress-induced dopamine efflux and neuronal damage by malonate involves the dopamine transporter”. J Pharmacol Exp Ther. 320 (2): 747–56. doi:10.1124/jpet.106.110791. PMID 17090704.