Goodyear F2G Corsair

F2G "Super" Corsair
F2G-1 "Super" Corsair #88458, sơn kiểu Race 57, thuộc sở hữu của Bob Odegaard ở Kindred, North Dakota, bay biểu diễn tại triển lãm hàng không 2005 ở Oshkosh, Wisconsin.
Kiểu Máy bay tiêm kích trên tàu sân bay
Nhà chế tạo Goodyear Aircraft
Nhà thiết kế Rex Beisel
Chuyến bay đầu 15 tháng 7 năm 1945
Vào trang bị 1945
Thải loại 1945
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 10
Phát triển từ F4U Corsair

Goodyear F2G "Super" Corsair là một phát triển của hãng Goodyear Aircraft Company từ thiết kế FG-1/F4U-1 Corsair, F2G là một phiên bản tiêm kích tầng thấp đặc biệt trang bị một động cơ Pratt & Whitney R-4360.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (F2G-2)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 33 ft 9 in (10,3 m)
  • Sải cánh: 41 ft (12,5 m)
  • Chiều cao: 16 ft 1 in (4,9 m)
  • Diện tích cánh: 314 ft² (29 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 10.249 lb (4.649 kg)
  • Trọng lượng có tải: 13.346 lb (6.054 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 15.422 lb (6.995 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-4360-4 "Wasp Major", 3.000 hp (2.200 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 431 mph (374 knot, 694 km/h) trên độ cao 16.400 ft (5.000 m)
  • Tầm bay: 1.955 mi (1.699 nm, 3.146 km)
  • Trần bay: 38.800 ft (11.800 m)
  • Vận tốc lên cao: 5.120 ft/phút (26 m/s)
  • Tải trên cánh: 42,5 lb/ft² (208 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,22 hp/lb (370 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng:súng máy M2 Browning .50 caliber (12,7 mm)
  • Rocket: 8× rocket 5 in (127 mm) hoặc
  • Bom: 1.600 lb (725 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Green, William. War Planes of the Second World War - Fighters (Vol. 4). New York: MacDonald and Company, 1961.
  • Lockett, Brian. "Corsairs with Four-bank Radials". Goleta Air and Space Museum. Retrieved: ngày 16 tháng 1 năm 2007.
  • Pautigny, Bruno (translated from the French by Alan McKay). Corsair: 30 Years of Filibustering 1940-1970. Paris: Histoire & Collections, 2003. ISBN 2-913903-28-2.
  • "Racing Corsairs." Society of Air Racing Historians. Retrieved: ngày 16 tháng 1 năm 2007.

Liên kết ngoài

  • F2G-1 Corsair on display at the Museum of Flight in Seattle Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • F2G-1D Corsair in flying condition at Odegaard Aviation Lưu trữ 2006-10-30 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7