Họ Cá tuyết

Họ Cá tuyết
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Liên bộ (superordo)Paracanthopterygii
Bộ (ordo)Gadiformes
Họ (familia)Gadidae
Các chi

Họ Cá tuyết (danh pháp khoa học: Gadidae) là một họ cá biển, thuộc về bộ Cá tuyết (Gadiformes). Nó bao gồm khoảng 12 chi với 22-24 loài cá tuyết, cá êfin, whiting và cá pôlăc (cá minh thái). Một vài dạng cá khác đã từng có thời được đưa vào họ này, nhưng đã bị loại ra để chuyển sang các họ khác; ngược lại, họ Ranicipitidae hiện nay chỉ được coi là một phần của họ Gadidae (với một loài duy nhất là Raniceps raninus).

Khu vực phân bổ của họ này là các đại dương như Bắc Băng Dương, miền bắc Đại Tây DươngThái Bình Dương, trong các vùng nước ven Bắc cực và ôn đới. Họ này đứng thứ hai sau họ Cá trích (Clupeidae) về sản lượng cá biển bị đánh bắt trên toàn thế giới.

Đặc điểm

Các loài cá trong họ này có 3 vây lưng và 2 vây hậu môn, vây lưng thứ nhất ngay phía sau đầu. Các vây không có gai. Các xương chậu phía trước vây ức. Răng có trên xương lá mía. Thông thường có râu. Kích thước dài tối đa là gần 2 m ở cá tuyết Đại Tây Dương. Phần lớn các loài là sinh vật sống đáy (ăn chìm), chủ yếu ăn các loại cá nhỏ và động vật không có xương sống. Một vài loài thích sống thành bầy và có khả năng di cư xa.

Các chi

Các chi đã chuyển

Các chi đã chuyển hiện nay thuộc họ Lotidae, bao gồm:

  • Brosme
  • Gaidropsarus
  • Lota
  • Molva

Chú thích

Tham khảo

Tư liệu liên quan tới Gadidae tại Wikimedia Commons

  • Gadidae trong FishBase, chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. Phiên bản tháng 12 năm 2005. N.p.: FishBase, 2005.
  • x
  • t
  • s
Nhóm các loài thủy sản thương mại thiết yếu
Tự nhiên
Cá da trơn · Cá tuyết (Đại Tây Dương, Thái Bình Dương· Cá thân bẹt (Cá bơn, Cá bơn lưỡi ngựa, Cá bơn sao và Cá bơn Đại Tây Dương· Cá êfin · Cá đối · Cá vược biển sâu · Cá pôlăc · Cá đục · Cá vược biển Chile
Các loài khác
Lươn · Cá trắng nhỏ · xem thêm...
Cua · Giáp xác · Tôm hùm · Tôm · xem thêm...
Bào ngư · Trai · Bạch tuộc · Hàu ·  · Mực ống · xem thêm...
Hải sâm · Nhím biển · xem thêm...
Nuôi
Ngư nghiệp · Sản lượng cá thế giới · Từ điển thủy sản