John Kasich

John Kasich
Chức vụ
Nhiệm kỳ10 tháng 1 năm 2011[1] – 14 tháng 2 năm 2019
8 năm, 35 ngày
Tiền nhiệmTed Strickland
Kế nhiệmMike DeWine
Phó Thống đốcMary Taylor
Dân biểu trong Hạ viện Hoa Kỳ
Nhiệm kỳ3 tháng 1 năm 1983 – 3 tháng 1 năm 2001
18 năm, 0 ngày
Tiền nhiệmBob Shamansky
Kế nhiệmPat Tiberi
Vị tríQuận hạt 12 của Ohio
Dân biểu trong Hạ viện Hoa Kỳ
Nhiệm kỳ3 tháng 1 năm 1979 – 3 tháng 1 năm 1982
3 năm, 0 ngày
Tiền nhiệmRobert O'Shaughnessy
Kế nhiệmRichard Pfeiffer
Vị tríQuận hạt 15 của Ohio
Thông tin chung
Sinh13 tháng 5, 1952 (71 tuổi)
McKees Rocks, Pennsylvania, Hoa Kỳ
Nơi ởDinh Thống đốc
Tôn giáoKitô giáo
Đảng chính trịĐảng Cộng hòa
VợMary Lee Griffith (đã ly dị)
Karen Waldbillig (1997–nay)
Trường lớpĐại học Tiểu bang Ohio

John Richard Kasich (phát âm như "cây-xịch"; sinh ngày 13 tháng 5 năm 1952)[2] là một chính khách Cộng hòa Hoa Kỳ và là Thống đốc thứ 69 của tiểu bang Ohio. Trước khi nhậm chức thống đốc năm 2011, ông từng là Chủ tịch của Ủy ban Ngân sách Hạ viện trong Hạ viện Hoa Kỳ. Trên đài truyền hình cáp Fox News Channel, ông từng dẫn chương trình Heartland with John Kasich, đôi khi thay thế Bill O'Reilly trên The O'Reilly Factor, và thường có mặt trên Hannity & ColmesHannity. Ngoài chính trị, Kasich cũng làm việc cho tập đoàn chứng khoán Lehman Brothers từ 2001 đến 2008. Ông đã viết hai cuốn sách được liệt kê trong Danh sách bán chạy nhất của The New York Times.

Chú thích

  1. ^ “Kasich To Be Sworn In As Ohio's Next Governor”. WBNS-TV (bằng tiếng Anh). Columbus, Ohio: Dispatch Broadcast Group. ngày 9 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Biography | John R. Kasich Congressional Collection”. Westervillelibrary.org. ngày 15 tháng 5 năm 1952. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.

Thư mục

  • Kasich, John (1999). Courage Is Contagious: Ordinary People Doing Extraordinary Things to Change the Face of America. New York: Random House. ISBN 9780385491488.
  • Kasich, John (2010). Every Other Monday: Twenty Years of Life, Lunch, Faith, and Friendship. New York: Simon and Schuster. ISBN 9781439172186.
  • Rechcigl, Miloslav Jr. (2013). Czech American Timeline: Chronology of Milestones in the History of Czechs in America. Bloomington, Indiana: Author House. ISBN 9781481757065.
  • Weisskopf, Michael; Maraniss, David (2008). Tell Newt to Shut Up: Prize-Winning Washington Post Journalists Reveal H. New York: Simon and Schuster. ISBN 9781439128886.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ Thống đốc Ohio John Kasich (tiếng Anh)
Flag of Hoa KỳPolitician icon Bài viết liên quan đến chính khách Mỹ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm
Bob Shamansky
Dân biểu trong Hạ viện Hoa Kỳ
đại diện cho Quận hạt Quốc hội 12 của Ohio

1983–2001
Kế nhiệm
Pat Tiberi
Tiền nhiệm
Martin Sabo
Chủ tịch Ủy ban Ngân sách Hạ viện
1995–2001
Kế nhiệm
Jim Nussle
Tiền nhiệm
Ted Strickland
Thống đốc Ohio
2011–nay
Đương nhiệm
Chức vụ Đảng
Tiền nhiệm
Ken Blackwell
Ứng cử viên Thống đốc Ohio Cộng hòa
2010
Gần đây nhất
Thứ tự chức vụ
Tiền nhiệm
Joe Biden
giữ chức Phó Tổng thống
Thứ tự chức vụ ở Hoa Kỳ
khi ở Ohio
Kế nhiệm
Thị trưởng của
thành phố đăng cai
Kế nhiệm
Tiếp sau là John Boehner
giữ chức Chủ tịch Hạ viện
Tiền nhiệm
Bill Haslam
giữ chức Thống đốc Tennessee
Thứ tự chức vụ ở Hoa Kỳ
khi ở bên ngoài Ohio
Kế nhiệm
Bobby Jindal
giữ chức Thống đốc Louisiana
  • x
  • t
  • s
Các Thống đốc
  • Tiffin
  • Kirker
  • Huntington
  • Meigs
  • Looker
  • Worthington
  • E. Brown
  • Trimble
  • Morrow
  • Trimble
  • McArthur
  • Lucas
  • Vance
  • Shannon
  • Corwin
  • Shannon
  • T. Bartley
  • M. Bartley
  • Bebb
  • Ford
  • Wood
  • Medill
  • Chase
  • Dennison
  • Tod
  • Brough
  • Anderson
  • J. D. Cox
  • Hayes
  • Noyes
  • Allen
  • Hayes
  • Young
  • Bishop
  • Foster
  • Hoadly
  • Foraker
  • Campbell
  • McKinley
  • Bushnell
  • Nash
  • Herrick
  • Pattison
  • Harris
  • Harmon
  • J. M. Cox
  • Willis
  • J. M. Cox
  • Davis
  • Donahey
  • Cooper
  • White
  • Davey
  • Bricker
  • Lausche
  • Herbert
  • Lausche
  • J. Brown
  • O'Neill
  • DiSalle
  • Rhodes
  • Gilligan
  • Rhodes
  • Celeste
  • Voinovich
  • Hollister
  • Taft
  • Strickland
  • Kasich
  • DeWine
Các Phó Thống đốc
  • Medill
  • Myers
  • Ford
  • Welker
  • Kirk
  • Stanton
  • Anderson
  • McBurney
  • Lee
  • Mueller
  • Hart
  • Young
  • Curtiss
  • Fitch
  • Hickenlooper
  • Richards
  • Warwick
  • Kennedy
  • Conrad
  • Lyon
  • Lampson
  • Marquis
  • Harris
  • Jones
  • Caldwell
  • Nippert
  • Gordon
  • Harding
  • Harris
  • Treadway
  • Pomerene
  • Nichols
  • Greenlund
  • Arnold
  • Bloom
  • C. Brown
  • Bloom
  • Lewis
  • Bloom
  • Pickrel
  • Braden
  • J. T. Brown
  • Pickrel
  • Sawyer
  • Mosier
  • Yoder
  • Herbert
  • Nye
  • Herbert
  • Nye
  • J. W. Brown
  • Herbert
  • Donahey
  • J. W. Brown
  • Celeste
  • Voinovich
  • Shoemaker
  • Leonard
  • DeWine
  • Hollister
  • O'Connor
  • Bradley
  • Johnson
  • Fisher
  • Taylor
  • Husted
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Dữ liệu nhân vật
TÊN Kasich, John Richard
TÊN KHÁC
TÓM TẮT Thống đốc Ohio thứ 69 và đương niệm
NGÀY SINH 13 tháng 5 năm 1952
NƠI SINH McKees Rocks, Pennsylvania, Hoa Kỳ
NGÀY MẤT
NƠI MẤT