Kbk wz. 2002 BIN

Kbk wz. 2002 BIN
Khẩu Kbk wz. 2002
Loạisúng trường tấn công
Nơi chế tạo Ba Lan
Lược sử chế tạo
Người thiết kếMilitary University of Technology
Năm thiết kế2002
Giai đoạn sản xuấtThử nghiệm
Các biến thểBIN-21
Thông số
Khối lượng
  • 4,2 kg (BIN)
  • 4,1 kg (BIN-21)
  • Chiều dài
  • 760 mm (BIN)
  • 765 mm (BIN-21)
  • Độ dài nòng457 mm

    Đạn5,56×45mm NATO
    Cơ cấu hoạt độngNạp đạn bằng khí nén, khóa nòng xoay
    Sơ tốc đầu nòng920 m/s
    Chế độ nạpHộp đạn rời 30 viên

    Kbk wz. 2002 BIN là loại súng trường tấn công bullpup của Ba Lan và khoang chứa đạn của nó sử dụng loại đạn 5,56×45mm NATO. Nó là bản thiết kế lại của khẩu Kbs wz. 1996 vốn đã được chứng minh trong các cuộc chiến với hình dáng thiết kế của một khẩu súng bullpup. Nó là mẫu thử nghiệm nên có báng súng bằng gỗ để dùng tạm tiết kiệm chi phí thử nghiệm nhưng có cơ chế hoạt động hoàn hảo. Từ mẫu thử nghiệm này máy tính đã vẽ lên một thiết kế thử nghiệm khác là BIN-21, loại mà sau này làm nền tảng cho khẩu kbk wz. 2005 Jantar.

    Liên kết ngoài

    • Securityarms.com
    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vũ khí cá nhân hiện đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s


    • x
    • t
    • s
    Các biến thể súng AK
    • x
    • t
    • s
    Do Liên Xô-Nga chế tạo
    Súng trường tấn công
    AK-47 · AKM/AKMS · AK-74/AKS-74/AK-74M · AK-101/AK-102 · AK-103/AK-104 · AK-107/AK-108 · AK-9 · AK-200 · AO-27 · AO-35 · AO-38 · AEK-971/AEK-972/AEK-973 · AO-62 · AO-65 · AO-222 · AS Val · OC-12 · TKB-517 · 80.002 · AK-12
    Bullpup
    Súng cạc-bin, tiểu liên
    AKS-74U · AK-102 · AK-104 · AK-105 · PP-19 Bizon · AG-043 · AO-46 · AKMSU
    Súng máy
    RPK/RPK-74 · PK/PKM
    Súng bắn tỉa
    Shotgun
    Súng hải quân
    ADS · APS · ASM-DT
    • x
    • t
    • s
    Do nước khác chế tạo
    Súng trường tấn công
    AK-63 · AMD 65 · AMP-69 · IMI Galil AR · Galil ACE-22/ACE-23 · INSAS/INSAS LMG · Kbkg wz. 1960 · Kbk wz. 1988 Tantal · Kbs wz. 1996 Beryl · Kiểu 56 · Kiểu 58 · Kiểu 81 · Madsen LAR · PM md. 63/65 · AIMS-74 PA md. 86 · PSL · Vektor R4 · Rk 62 · Rk 95 Tp · Truvelo Raptor · Valmet M76 · Wieger StG-940 · Zastava M70 · Zastava M21 · STL-1A · STL-1B · STV-380
    Bullpup
    Grad · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Norinco Type 86S · Shkval · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Vepr
    Súng cạc-bin, tiểu liên
    Galil ACE-21 · IMI Galil MAR · IMI Galil SAR · Excalibur/MINSAS/KALANTAK · Kbk wz. 1996 Mini-Beryl · Skbk wz. 1989 Onyks · Zastava M92 · Zastava M21A/Zastava M21A
    Súng máy
    IMI Galil ARM · UKM-2000 · Zastava M72 · Zastava M77
    Súng bắn tỉa
    Tabuk · Zastava M76 · Zastava M91