Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ

Khúc côn cầu trên băng tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Đội hình
namnữ
  • x
  • t
  • s

Vòng loại của môn khúc côn cầu trên băng nữ Thế vận hội Mùa đông 2018 được xác định bởi bảng xếp hạng IIHF sau Giải vô địch khúc côn cầu trên băng nữ thế giới 2016. Tám đội đứng đầu trên bảng xếp hạng thế giới cùng chủ nhà được vào thẳng Olympic, trong khi các đội còn lại cạnh tranh cho các suất còn lại.[1]

Các đội vượt qua vòng loại

Sự kiện Ngày Địa điểm Số đội Quốc gia
Chủ nhà 19 tháng 9 năm 2014[2] Tây Ban Nha Tenerife 1  Hàn Quốc[a]
Xếp hạng thế giới 2016[b] 7 tháng 12 năm 2012 –
10 tháng 4 năm 2016
Canada Kamloops[c] 5  Hoa Kỳ
 Canada
 Phần Lan
 Nga[d]
 Thụy Điển
Giải đấu vòng loại cuối cùng 9–12 tháng 2 năm 2017 Thụy Sĩ Arosa 1  Thụy Sĩ
Giải đấu vòng loại cuối cùng 9–12 tháng 2 năm 2017 Nhật Bản Tomakomai 1  Nhật Bản
Tổng 8
Ghi chú
  1. a Sau các cuộc đàm phán ở Panmunjom vào ngày 17 tháng 1 năm 2018, đội tuyển Triều Tiên thống nhất bao gồm các cầu thủ của Bắc Triều TiênHàn Quốc được thành lập để tranh tài tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[3]
  2. b Bảng xếp hạng thế giới 2016 gồm các giải đấu sau: Giải vô địch thế giới 2013, Thế vận hội Mùa đông 2014, Giải vô địch thế giới 2014 và Giải vô địch thế giới 2015, Giải vô địch thế giới 2016
  3. c Kamloops là địa điểm diễn ra IIHF Women's World Championship 2016; sau khi giải đấu kết thúc thứ hạng chính thức được chốt lại.
  4. d Vào tháng 12 năm 2017, Ủy ban Olympic Quốc tế cấm Nga tham gia Thế vận hội Mùa đông do các cáo buộc doping. Các vận động viên Nga chứng minh mình trong sạch sẽ được tham dự với tư cách Vận động viên Olympic từ Nga.[4]

Phân hạt giống vòng loại

Để có suất trực tiếp, một quốc gia phải có mặt trong top 5 sau IIHF Women's World Championship 2016.[1] Đối với hệ thống tính điểm của IIHF World Ranking, năm hiện tại có giá trị điểm nhiều nhất, và mỗi năm trước đó sẽ giảm đi 25% số điểm. Các đội có nguyện vọng tham dự phải đăng ký vào đầu mùa xuân năm 2016.[5] Dưới đây là điểm dựa trên vị trí của các đội vào mùa giải năm 2016.

Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
Điểm 1200 1160 1120 1100 1060 1040 1020 1000 960 940 920 900 880 860 840 820 800 780 760 740 ...
1–5 Giành vé vào thẳng Olympic
6–11 Tham dự vòng loại từ vòng chung kết
12–17 Tham dự vòng loại từ vòng sơ loại 3
18–24 Tham dự vòng loại từ vòng sơ loại 2
25–27 Tham dự vòng loại từ vòng sơ loại 1
Hạt giống Đội WC 2016 WC 2015 WC 2014 OLY 2014 WC 2013 Tổng
1  Hoa Kỳ 1200 900 580 580 300 3560
2  Canada 1160 870 600 600 290 3520
3  Phần Lan 1100 840 530 530 275 3275
4  Nga 1120 825 520 520 280 3265
5  Thụy Điển 1060 795 550 550 255 3210
6  Thụy Sĩ 1020 780 560 560 260 3180
7  Nhật Bản 1000 765 500 500 240 3005
8  Đức 960 750 510 510 265 2995
9  Cộng hòa Séc 1040 720 480 480 250 2970
10  Đan Mạch 900 675 460 470 235 2740
11  Áo 920 705 440 420 225 2710
12  Pháp 940 690 450 410 210 2700
13  Na Uy 880 660 470 460 220 2690
14  Slovakia 860 630 430 440 230 2590
15  Latvia 820 645 420 370 215 2470
16  Trung Quốc 760 600 410 450 195 2415
17  Hungary 840 585 400 360 180 2365
18  Kazakhstan 800 540 370 430 190 2330
19  Hà Lan 740 615 390 380 205 2330
20  Ý 780 570 360 400 175 2285
21  Anh Quốc 680 525 350 390 185 2130
22  Ba Lan 720 495 340 350 160 2065
Chủ nhà  Hàn Quốc 700 510 330 320 150 2010
23  Slovenia 640 450 290 340 155 1875
24  Croatia 620 480 300 310 140 1850
25  CHDCND Triều Tiên 660 555 380 0 200 1795
26  Tây Ban Nha 580 420 280 330 145 1755
27  Úc 600 390 310 0 170 1470
28  New Zealand 520 465 320 0 165 1470
29  Iceland 560 405 270 0 135 1370
30  Thổ Nhĩ Kỳ 500 360 250 0 120 1230
31  México 540 435 240 0 0 1215
32  Nam Phi 440 330 230 0 125 1125
33  Bulgaria 420 315 220 0 115 1070
34  Hồng Kông 460 345 210 0 0 1015
35  Bỉ 0 375 260 0 130 765
36  România 480 0 0 0 0 480
  • Ireland không có trong bảng trên dù họ có điểm vòng loại.
  • Quốc gia không có màu không tham gia vòng loại Olympic.

Vòng sơ loại 1

Vòng này diễn ra từ 7 tới 9 tháng 10 năm 2016 ở Thành phố México. Đội đầu bảng lọt vào vòng sơ loại 2.

Bảng J

VT Đội Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  México (H) 2 2 0 0 0 24 5 +19 6 Vòng sơ loại 2
2  Thổ Nhĩ Kỳ 2 1 0 0 1 13 13 0 3
3  Hồng Kông 2 0 0 0 2 2 21 −19 0
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC–5).

7 tháng 10 năm 2016
20:30
Hồng Kông 2–8
(1–4, 1–3, 0–1)
 Thổ Nhĩ KỳIce Dome, Thành phố México
Số khán giả: 50
Nguồn
Wong Ying Chi VirginiaThủ mônDidem Deniz
Büșra Kanat
Trọng tài:
Hoa Kỳ Chelsea Rapin
Trọng tài biên:
Canada Cianna Lieffers
Hoa Kỳ Amanda Wilson
0–101:45 – Demir (Uygun) (PP)
0–207:07 – Baktıroğlu (Yılmaz)
Li – 08:081–2
1–315:06 – Tayğar (A. Lökbaş)
1–415:41 – Uygun (Baktıroğlu)
1–521:08 – Demirkol (Baktıroğlu)
1–628:30 – Baktıroğlu
Li (Low) – 39:042–6
2–739:26 – Toygar (D. Lökbaş)
2–844:45 – Baktıroğlu
10 phútSố phút bị phạt12 phút
7Số cú đánh39
8 tháng 10 năm 2016
20:00
México 13–0
(5–0, 5–0, 3–0)
 Hồng KôngIce Dome, Thành phố México
Số khán giả: 1.000
Nguồn
María Meza
Monica Renteria
Thủ mônWong Ying Chi Virginia
Chau Nga Sze
Trọng tài:
Hoa Kỳ Jestina Vichorek
Trọng tài biên:
Canada Marie-Pierre Jalbert
Canada Cianna Lieffers
Téllez (Escobedo) – 01:271–0
J. Rojas – 02:562–0
F. Hernández (Treviño, Hurtado) – 10:303–0
J. Rojas (González) – 14:394–0
Hurtado (Gendrón) (PP) – 16:095–0
Gendrón (Téllez) – 21:486–0
A. Hernández (Amaya) – 23:447–0
Escobedo (Cruz) – 26:268–0
Gendrón (PP) – 30:429–0
J. Rojas (Chávez, González) – 39:4410–0
F. Hernández (Toledano) – 52:1911–0
G. Rojas (A. Hernández) – 53:0712–0
Téllez (Gendrón, Chávez) – 57:5513–0
24 phútSố phút bị phạt18 phút
55Số cú đánh1
9 tháng 10 năm 2016
19:00
Thổ Nhĩ Kỳ 5–11
(1–5, 2–2, 2–4)
 MéxicoIce Dome, Thành phố México
Số khán giả: 700
Nguồn
Didem DenizThủ mônMaría MezaTrọng tài:
Hoa Kỳ Chelsea Rapin
Trọng tài biên:
Canada Marie-Pierre Jalbert
Hoa Kỳ Amanda Wilson
0–106:06 – F. Hernández
0–208:27 – Téllez (Cardenas)
0–314:34 – Gendrón (Téllez, Cardenas)
Tayğar (SH) – 14:501–3
1–416:19 – Cruz (González) (PP)
1–516:45 – Hurtado (Cardenas)
Baktıroğlu (Demirkol) – 23:242–5
Demirkol (Baktıroğlu) (PP2) – 25:283–5
3–633:45 – J. Rojas (González, Chávez)
3–739:36 – J. Rojas (PP)
3–844:33 – Hurtado (Téllez) (PP)
Baktıroğlu (Yılmaz) – 45:444–8
4–951:15 – Treviño (Amaya) (SH)
Demir (Baktıroğlu) (PP2) – 51:495–9
5–1054:39 – Chávez (J. Rojas, González)
5–1157:57 – Gendrón (SH)
20 phútSố phút bị phạt53 phút
21Số cú đánh39

Vòng sơ loại 2

Vòng này diễn ra từ 3 tới 6 tháng 11 năm 2016 ở Astana, KazakhstanSan Sebastián, Tây Ban Nha. Đội đầu mỗi bảng tiến vào vòng tiếp theo.

Bảng G

VT Đội Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Kazakhstan (H) 3 3 0 0 0 10 3 +7 9 Vòng sơ loại 3
2  Ba Lan 3 2 0 0 1 10 7 +3 6
3  Anh Quốc 3 1 0 0 2 7 9 −2 3
4  México 3 0 0 0 3 3 11 −8 0
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+6).

3 tháng 11 năm 2016
15:00
Anh Quốc 3–2
(0–2, 0–0, 3–0)
 MéxicoBarys Arena, Astana
Số khán giả: 102
Nguồn
Samantha BolwellThủ mônMónica RenteriaTrọng tài:
Phần Lan Henna Åberg
Trọng tài biên:
Slovakia Ivana Besedičová
Nga Diana Mokhova
0–101:01 – J. Rojas (Cruz)
0–219:02 – F. Hernández (Larois, Escobedo) (PP)
Lane (Taylor) – 52:381–2
Allen (Marsden) – 58:392–2
Taylor (Henry) – 59:003–2
10 phútSố phút bị phạt10 phút
39Số cú đánh11
3 tháng 11 năm 2016
19:00
Ba Lan 1–4
(1–1, 0–3, 0–0)
 KazakhstanBarys Arena, Astana
Số khán giả: 465
Nguồn
Martyna SassThủ mônDarya DmitriyevaTrọng tài:
Nga Yana Zueva
Trọng tài biên:
Slovenia Nataša Pagon
Phần Lan Linnea Sainio
Łaskawska (Tomczok, Korkuz) – 12:451–0
1–114:56 – Ryspek (Tukhtieva
1–229:21 – Tukhtieva (Ryspek)
1–333:38 – Moldabai (Koroleva)
1–439:03 – Moldabai (Tatyana Likhaus)
6 phútSố phút bị phạt8 phút
27Số cú đánh34
4 tháng 11 năm 2016
15:00
Anh Quốc 3–4
(0–2, 2–1, 1–1)
 Ba LanBarys Arena, Astana
Số khán giả: 152
Nguồn
Nicole JacksonThủ mônMartyna SassTrọng tài:
Hà Lan Debby Hengst
Trọng tài biên:
Phần Lan Linnea Sainio
Đức Svenja Strohmenger
0–111:58 – Czaplik (Późniewska, Czarnecka)
0–212:19 – Późniewska (Czaplik, Chrapek)
Taylor (PP) – 22:411–2
Douglas (Herbert, Marsden) – 27:262–2
2–329:21 – Strzelecka (Frąckowiak) (PP)
2–444:14 – Wieczorek (Frąckowiak)
Henry (Taylor, Farman) (PP) – 58:213–4
6 phútSố phút bị phạt10 phút
32Số cú đánh25
4 tháng 11 năm 2016
19:00
Kazakhstan 3–1
(2–0, 1–0, 0–1)
 MéxicoBarys Arena, Astana
Số khán giả: 446
Nguồn
Darya DmitriyevaThủ mônMaría MezaTrọng tài:
Nga Yana Zueva
Trọng tài biên:
Nga Diana Mokhova
Slovenia Nataša Pagon
Kartanbayeva (Aldabergenova) – 04:461–0
Felzink – 13:142–0
Ashimova (Shegebayeva, Olzhabayeva) – 27:513–0
3–145:52 – Chavez
10 phútSố phút bị phạt4 phút
30Số cú đánh18
6 tháng 11 năm 2016
12:00
México 0–5
(0–0, 0–4, 0–1)
 Ba LanBarys Arena, Astana
Số khán giả: 183
Nguồn
Mónica Renteria
María Meza
Thủ mônGabriela MizeraTrọng tài:
Hà Lan Debby Hengst
Trọng tài biên:
Slovakia Ivana Besedičová
Slovenia Nataša Pagon
0–120:33 – Późniewska (SH)
0–224:04 – Wieczorek (Frąckowiak) (PP)
0–334:29 – Późniewska (Chrapek) (PP)
0–436:37 – Chrapek (Późniewska, Czaplik) (PP)
0–558:31 – Tomczok (Chrapek)
31 phútSố phút bị phạt10 phút
14Số cú đánh43
6 tháng 11 năm 2016
16:00
Kazakhstan 3–1
(2–0, 0–0, 1–1)
 Anh QuốcBarys Arena, Astana
Số khán giả: 861
Nguồn
Darya DmitriyevaThủ mônNicole JacksonTrọng tài:
Phần Lan Henna Åberg
Trọng tài biên:
Phần Lan Linnea Sainio
Đức Svenja Strohmenger
Nurgalieva (Koroleva) – 03:441–0
Moldabai (Likhaus) (PP) – 18:262–0
2–154:07 – Henry (Farman, Taylor) (PP)
Likhaus (Ryspek) (ENG) – 59:063–1
31 phútSố phút bị phạt12 phút
28Số cú đánh23

Bảng H

VT Đội Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Ý 3 3 0 0 0 15 2 +13 9 Vòng sơ loại 3
2  Hà Lan 3 2 0 0 1 17 6 +11 6
3  Tây Ban Nha (H) 3 1 0 0 2 5 5 0 3
4  Slovenia 3 0 0 0 3 3 27 −24 0
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

4 tháng 11 năm 2016
16:30
Slovenia 1–14
(0–4, 0–6, 1–4)
 Hà LanPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 174
Nguồn
Ines Confidenti
Pia Dukarič
Thủ mônLisa DaamsTrọng tài:
Phần Lan Maija Kontturi
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Anina Egli
Thụy Điển Julia Johansson
0–105:51 – Wielenga
0–213:16 – Wielenga
0–317:03 – Martens (Haverkorn van Rijsewijk, Van Nes)
0–418:22 – Zwarthoed (De Jong, Hardenbol)
0–526:08 – De Jong (Zwarthoed)
0–628:06 – Wielenga (Van Nes)
0–730:13 – De Jong (Dijkema, Hamers)
0–831:37 – Haverkorn van Rijsewijk (Wielenga)
0–932:32 – Tjin-A-Ton (Van Nes)
0–1033:07 – Tjin-A-Ton (Tegelaar, Schollaardt)
0–1143:00 – Barton (Van der Zande, Noe)
0–1243:23 – Wielenga (Van Nes)
0–1346:44 – Wielenga (Van Nes)
0–1459:31 – De Jong (Keijzer, Zwarthoed)
E. Dukarič (S. Confidenti, Pren) – 59:451–14
2 phútSố phút bị phạt4 phút
11Số cú đánh57
4 tháng 11 năm 2016
20:00
Ý 2–0
(0–0, 1–0, 1–0)
 Tây Ban NhaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 252
Nguồn
Daniela KlotzThủ mônAlba GonzaloTrọng tài:
Pháp Marie Picavet
Trọng tài biên:
Đức Alexandra Klaffki
Ba Lan Joanna Pobożniak
Gius (Zandegiacomo) – 24:331–0
Dalprà (De la Forest) – 40:182–0
14 phútSố phút bị phạt12 phút
38Số cú đánh4
5 tháng 11 năm 2016
16:30
Ý 8–1
(2–1, 1–0, 5–0)
 SloveniaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 120
Nguồn
Daniela Klotz
Elisa Biondi
Thủ mônPia DukaričTrọng tài:
Đức Ramona Weiss
Trọng tài biên:
Thụy Điển Julia Johansson
Cộng hòa Séc Lucie Svobodová
Masperi (Elliscasis) – 02:571–0
Zandegiacomo (Gius, Saletta) – 15:462–0
2–116:40 – Pren (S. Confidenti)
De Rocco (Zandegiacomo, Saletta) – 24:223–1
Furlani (De la Forest, De Rocco) – 40:444–1
Dalprà (De Rocco, De la Forest) (PP) – 42:095–1
Furlani (Dalprà, De la Forest) – 45:426–1
Mattivi (De la Forest) – 52:347–1
Carignano (Ricca, Elliscasis) – 54:138–1
10 phútSố phút bị phạt14 phút
46Số cú đánh7
5 tháng 11 năm 2016
20:00
Hà Lan 2–0
(1–0, 1–0, 0–0)
 Tây Ban NhaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 357
Nguồn
Bianka BosThủ mônAlba GonzaloTrọng tài:
Phần Lan Maija Kontturi
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Anina Egli
Ba Lan Joanna Pobożniak
Zwarthoed (Hardenbol) – 09:211–0
Hardenbol (De Jong) – 26:202–0
12 phútSố phút bị phạt6 phút
60Số cú đánh14
6 tháng 11 năm 2016
16:30
Hà Lan 1–5
(0–3, 1–2, 0–0)
 ÝPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 276
Nguồn
Bianka Bos
Lisa Daams
Thủ mônDaniela KlotzTrọng tài:
Pháp Marie Picavet
Trọng tài biên:
Thụy Điển Julia Johansson
Đức Alexandra Klaffki
0–100:29 – Dalprà (De la Forest)
0–207:03 – Furlani (Dalprà, De la Forest) (PP)
0–310:50 – Carignano (Masperi)
De Jong (Zwarthoed) – 23:461–3
1–429:16 – Dalprà (De Rocco) (PP)
1–532:31 – De la Forest (Dalprà) (PP)
53 phútSố phút bị phạt10 phút
12Số cú đánh31
6 tháng 11 năm 2016
20:00
Tây Ban Nha 5–1
(4–1, 0–0, 1–0)
 SloveniaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 168
Nguồn
Alba GonzaloThủ mônInes ConfidentiTrọng tài:
Đức Ramona Weiss
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Anina Egli
Cộng hòa Séc Lucie Svobodová
Merino (V. Abrisqueta, Muñoz) (PP) – 03:021–0
L. Abrisqueta (Merino, Senac Gómez) – 03:272–0
Munoz (L. Danielsson, S. Danielsson) – 08:253–0
Merino (Álvarez, L. Abrisqueta) – 12:514–0
4–115:44 – Pren (Dukarič, S. Confidenti)
Villar (V. Abrisqueta, Moreno) (PP) – 45:175–1
10 phútSố phút bị phạt8 phút
30Số cú đánh26

Vòng sơ loại 3

Hai bảng đấu được tổ chức từ 15 tới 18 tháng 12 năm 2016 ở Cergy-Pontoise của Pháp và Stavanger của Na Uy. Đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng tiếp theo.

Bảng E

VT Đội Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Pháp (H) 3 3 0 0 0 14 2 +12 9 Vòng loại chung kết
2  Ý 3 2 0 0 1 7 5 +2 6
3  Latvia 3 1 0 0 2 7 13 −6 3
4  Trung Quốc 3 0 0 0 3 2 10 −8 0
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

15 tháng 12 năm 2016
16:00
Latvia 2–3
(2–0, 0–2, 0–1)
 ÝAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 92
Nguồn
Kristiana ApsīteThủ mônDaniela KlotzTrọng tài:
Na Uy Aina Hove
Hoa Kỳ Melissa Szkola
Trọng tài biên:
Áo Bettina Angerer
Pháp Charlotte Girard
Miljone (Pētersone) – 02:321–0
Miljone (Kublina, Pētersone) – 19:192–0
2–128:09 – Elliscasis (De Rocco, Orlandini)
2–233:45 – Mistrotofolo (De Rocco, Saletta)
2–346:18 – Ricca (Gius)
4 phútSố phút bị phạt10 phút
22Số cú đánh31
15 tháng 12 năm 2016
19:30
Trung Quốc 0–3
(0–0, 0–2, 0–1)
 PhápAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 707
Nguồn
He SiyeThủ mônCaroline BaldinTrọng tài:
Slovakia Nikoleta Celárová
Thụy Điển Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Slovakia Michaela Kúdelová
Cộng hòa Séc Zuzana Svobodová
0–128:47 – Jouanny (Fohrer) (EA)
0–232:07 – Baudrit (Duvin, Fohrer)
0–345:06 – Duvin (Fohrer)
8 phútSố phút bị phạt4 phút
8Số cú đánh36
16 tháng 12 năm 2016
16:00
Latvia 4–2
(2–0, 1–2, 1–0)
 Trung QuốcAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 85
Nguồn
Kristiana ApsīteThủ mônHe Siye
Wang Yuqing
Trọng tài:
Na Uy Aina Hove
Thụy Điển Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Pháp Charlotte Girard
Cộng hòa Séc Zuzana Svobodová
Bičevska (Koka) – 03:221–0
Bičevska (Koka) – 07:202–0
Ag. Apsīte (Koka, Bičevska) – 20:533–0
3–127:52 – Zhang (Baiwei, Kong) (PP2)
3–239:49 – Fang
Pētersone (Mihejenko) – 52:134–2
6 phútSố phút bị phạt0 phút
22Số cú đánh20
16 tháng 12 năm 2016
19:30
Pháp 3–1
(0–0, 1–0, 2–1)
 ÝAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 800
Nguồn
Caroline LambertThủ mônDaniela KlotzTrọng tài:
Slovakia Nikoleta Celárová
Hoa Kỳ Melissa Szkola
Trọng tài biên:
Slovakia Magdaléna Čerhitová
Slovakia Michaela Kúdelová
Allemoz (Locatelli, Passard) – 24:441–0
1–150:09 – Furlani (Gius)
Allemoz (Passard, Aurard) – 58:182–1
Jouanny (Baudrit, Fohrer) (ENG) – 59:133–1
8 phútSố phút bị phạt16 phút
38Số cú đánh14
18 tháng 12 năm 2016
16:00
Ý 3–0
(0–0, 1–0, 2–0)
 Trung QuốcAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 153
Nguồn
Daniela KlotzThủ mônWang YuqingTrọng tài:
Slovakia Nikoleta Celárová
Na Uy Aina Hove
Trọng tài biên:
Pháp Charlotte Girard
Slovakia Michaela Kúdelová
Elliscasis (Galtieri) – 28:161–0
Furlani (De Rocco, Dalpra) – 40:092–0
Mattivi (Saletta) (ENG) – 58:583–0
0 phútSố phút bị phạt6 phút
33Số cú đánh17
18 tháng 12 năm 2016
19:30
Pháp 8–1
(4–0, 3–0, 1–1)
 LatviaAren'Ice, Cergy-Pontoise
Số khán giả: 928
Nguồn
Caroline BaldinThủ mônKristiana ApsīteTrọng tài:
Hoa Kỳ Melissa Szkola
Thụy Điển Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Áo Bettina Angerer
Slovakia Magdaléna Čerhitová
Fohrer (Baudrit) – 01:461–0
Passard (Parment) – 05:482–0
Aurard (Passard) – 08:063–0
Passard (Allemoz) – 11:124–0
Escudero (Bouché) – 23:255–0
Jouanny (Vix) – 23:526–0
Fohrer (Gendarme) (PP) – 34:557–0
7–142:57 – Ag. Apsīte (Miljone)
Allemoz (Locatelli) (PP) – 52:478–1
12 phútSố phút bị phạt6 phút
49Số cú đánh22

Bảng F

VT Đội Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Na Uy (H) 3 3 0 0 0 15 2 +13 9 Vòng loại chung kết
2  Hungary 3 2 0 0 1 7 6 +1 6
3  Slovakia 3 1 0 0 2 5 8 −3 3
4  Kazakhstan 3 0 0 0 3 2 13 −11 0
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

16 tháng 12 năm 2016
15:00
Slovakia 3–0
(1–0, 0–0, 2–0)
 KazakhstanDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 48
Nguồn
Romana KiapešováThủ mônDaria DmitrievaTrọng tài:
Thụy Điển Gabriella Gran
Phần Lan Kaisa Ketonen
Trọng tài biên:
Thụy Điển Liv Andersson
Na Uy Bente Owren
Mikesková (Kapustová) – 18:511–0
Istocyova (PP) – 45:252–0
Ihnatova (Mikesková, Kapustová) – 57:303–0
10 phútSố phút bị phạt12 phút
31Số cú đánh17
16 tháng 12 năm 2016
18:30
Hungary 0–4
(0–1, 0–3, 0–0)
 Na UyDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 331
Nguồn
Anikó NémethThủ mônEna NyströmTrọng tài:
Ý Deana Cuglietta
Hoa Kỳ Katie Guay
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Jacqueline Spresser
Phần Lan Johanna Taurianen
0–116:17 – Morset (Haug-Hansen) (PP)
0–233:11 – Martinsen
0–336:59 – Haug-Hansen (Olafsen) (PP)
0–437:43 – Bergesen (Pedersen)
6 phútSố phút bị phạt8 phút
23Số cú đánh30
17 tháng 12 năm 2016
15:00
Slovakia 0–2
(0–0, 0–0, 0–2)
 HungaryDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 70
Nguồn
Romana KiapešováThủ mônAnikó NémethTrọng tài:
Thụy Điển Gabriella Gran
Hoa Kỳ Katie Guay
Trọng tài biên:
Na Uy Bente Owren
Phần Lan Johanna Taurianen
0–149:07 – Gowie (T. Horváth, Dabasi)
0–259:07 – Kiss (Grković) (SH, ENG)
6 phútSố phút bị phạt10 phút
29Số cú đánh26
17 tháng 12 năm 2016
18:30
Na Uy 5–0
(1–0, 1–0, 3–0)
 KazakhstanDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 216
Nguồn
Ena NyströmThủ mônDaria Dmitrieva
Aizhan Raushanova
Trọng tài:
Ý Deana Cuglietta
Phần Lan Kaisa Ketonen
Trọng tài biên:
Thụy Điển Jessica Lundgren
Hoa Kỳ Jacqueline Spresser
Fischer (Holøs) – 13:011–0
Morset (Dalen, Sirum) – 25:122–0
Sirum (Engmann) – 48:003–0
Bialik (Fischer) – 48:284–0
Engmann (Fischer, Olafsen) – 57:595–0
6 phútSố phút bị phạt8 phút
53Số cú đánh11
18 tháng 12 năm 2016
14:30
Kazakhstan 2–5
(0–0, 1–3, 1–2)
 HungaryDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 34
Nguồn
Daria Dmitrieva
Aizhan Raushanova
Thủ mônAnikó NémethTrọng tài:
Ý Deana Cuglietta
Thụy Điển Gabriella Gran
Trọng tài biên:
Thụy Điển Liv Andersson
Hoa Kỳ Jacqueline Spresser
0–123:03 – H. Pintér (L. Pintér, Medgyes) (PP)
0–227:47 – Somogyi (Medgyes, Kiss)
0–329:07 – H. Pintér
Koroleva (Aldabergenova, Konysheva) – 37:351–3
1–445:01 – Medgyes (Dabasi, Gowie) (PP)
1–550:13 – T. Horváth (Dabasi) (PP)
Ryspek (Fux) – 56:102–5
16 phútSố phút bị phạt2 phút
26Số cú đánh37
18 tháng 12 năm 2016
18:00
Na Uy 6–2
(1–0, 2–2, 3–0)
 SlovakiaDNB Arena, Stavanger
Số khán giả: 244
Nguồn
Ena NyströmThủ mônRomana KiapešováTrọng tài:
Hoa Kỳ Katie Guay
Phần Lan Kaisa Ketonen
Trọng tài biên:
Thụy Điển Jessica Lundgren
Phần Lan Johanna Taurianen
Martinsen (Haug-Hansen, Tendenes) – 13:361–0
1–120:45 – Istocyova (Klimešová) (PP)
Sirum (Morset, Olafsen) (PP2) – 25:412–1
Fischer (Dalen, Bialik) – 28:153–1
3–230:14 – Ihnatova (Klimešová, Gápová)
Tendenes (Hjelm, Sirum) – 41:044–2
Fischer (Bialik) – 48:155–2
Holos (Martinsen, Dalen) (PP2) – 55:026–2
33 phútSố phút bị phạt16 phút
38Số cú đánh21

Vòng loại chung kết

Các bảng đấu diễn ra từ 9 tới 12 tháng 2 năm 2017 ở Arosa, Thụy SĩTomakomai, Nhật Bản. Hai đội đầu mỗi bảng giành vé dự Olympic.

Bảng C

VT Đội Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Sĩ (H) 3 3 0 0 0 14 3 +11 9 Thế vận hội Mùa đông 2018
2  Cộng hòa Séc 3 2 0 0 1 10 7 +3 6
3  Na Uy 3 1 0 0 2 6 10 −4 3
4  Đan Mạch 3 0 0 0 3 5 15 −10 0
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

9 tháng 2 năm 2017
16:00
Đan Mạch 1–6
(0–2, 0–3, 1–1)
 Thụy SĩSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 450
Nguồn
Lisa JensenThủ mônFlorence SchellingTrọng tài:
Hoa Kỳ Dina Allen
Đức Nicole Hertrich
Trọng tài biên:
Thụy Điển Veronica Johansson
Canada Justine Todd
0–109:18 – Müller (Waidacher, Stalder)
0–214:06 – Meier (Stalder, Müller) (PP)
0–333:18 – Stalder (Müller, Zollinger)
0–435:44 – Zollinger (Bullo)
0–539:00 – Stalder (Meier, Müller) (SH)
Langsager – 49:481–5
1–651:43 – Stalder (PS)
10 phútSố phút bị phạt12 phút
14Số cú đánh41
9 tháng 2 năm 2017
20:00
Cộng hòa Séc 5–0
(2–0, 3–0, 0–0)
 Na UySport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 150
Nguồn
Klara PeslarováThủ mônEna NystrømTrọng tài:
Canada Gabrielle Ariano-Lortie
Nhật Bản Miyuki Nakayama
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Magali Anex
Đức Lisa Linnek
Křížová (Mrázová, Lédlová) – 04:151–0
Pejzlová (Přibylová, Vanišová) – 17:252–0
Lédlová (Polenská, Škrdlová) – 32:093–0
Křížová (Tejralová, Zíková) (PP) – 35:354–0
Manhartová (Povova, Studentová) (PP) – 38:305–0
6 phútSố phút bị phạt10 phút
38Số cú đánh18
11 tháng 2 năm 2017
16:00
Thụy Sĩ 4–1
(1–1, 1–0, 2–0)
 Na UySport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 1.123
Nguồn
Florence SchellingThủ mônEna NystrømTrọng tài:
Hoa Kỳ Dina Allen
Nhật Bản Miyuki Nakayama
Trọng tài biên:
Đức Lisa Linnek
Slovenia Nataša Pagon
Stalder (Raselli) (PP) – 02:271–0
1–106:50 – Holos (Dalen, Bialik)
Stalder (Thalmann) – 33:152–1
Raselli (Meier, Müller) (PP) – 54:493–1
Stalder (Bullo) (ENG) – 59:484–1
6 phútSố phút bị phạt18 phút
45Số cú đánh17
11 tháng 2 năm 2017
20:00
Cộng hòa Séc 4–3
(1–1, 3–1, 0–1)
 Đan MạchSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 106
Nguồn
Klara PeslarováThủ mônLisa JensenTrọng tài:
Canada Gabrielle Ariano-Lortie
Đức Nicole Hertrich
Trọng tài biên:
Thụy Sĩ Magali Anex
Canada Justine Todd
0–107:13 – Jakobsen (Jensen) (PP2)
Přibylová (Horálková, Pejzlová) – 12:531–1
Povova – 22:362–1
Kolowratová (Mrázová, Křížová) (PP) – 31:183–1
3–232:22 – Persson (Ernst)
Přibylová (Pejzlová, Vanišová) – 33:594–2
4–348:35 – Andersen (Asperup)
10 phútSố phút bị phạt14 phút
38Số cú đánh16
12 tháng 2 năm 2017
16:00
Thụy Sĩ 4–1
(0–1, 2–0, 2–0)
 Cộng hòa SécSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 1.342
Nguồn
Florence SchellingThủ mônKlara PeslarováTrọng tài:
Hoa Kỳ Dina Allen
Canada Gabrielle Ariano-Lortie
Trọng tài biên:
Thụy Điển Veronica Johansson
Đức Lisa Linnek
0–117:57 – Lédlová (Křížová, Mrázová)
Müller (Stalder, Raselli) – 34:191–1
Stalder (Müller, Waidacher) (PP) – 39:422–1
Müller (Meier, Stalder) (PP) – 49:063–1
Stalder (Müller) (ENG) – 59:264–1
16 phútSố phút bị phạt12 phút
21Số cú đánh20
12 tháng 2 năm 2017
20:00
Na Uy 5–1
(0–1, 4–0, 1–0)
 Đan MạchSport- und Kongresszentrum, Arosa
Số khán giả: 104
Nguồn
Linnea HolterudThủ mônLisa Jensen
Martine Terrida
Trọng tài:
Đức Nicole Hertrich
Nhật Bản Miyuki Nakayama
Trọng tài biên:
Slovenia Nataša Pagon
Canada Justine Todd
0–104:31 – Brix (Weis)
Dalen (Martinsen, Morset) (PP2) – 27:231–1
Olafsen (Fischer, Hansen) (PP) – 27:542–1
Hansen – 30:503–1
Sirum (Dalen) – 36:554–1
Dalen (Engmann) – 44:405–1
6 phútSố phút bị phạt10 phút
34Số cú đánh15

Bảng D

VT Đội Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản (H) 3 3 0 0 0 13 3 +10 9 Thế vận hội Mùa đông 2018
2  Đức 3 1 1 0 1 8 6 +2 5
3  Pháp 3 1 0 1 1 6 8 −2 4
4  Áo 3 0 0 0 3 3 13 −10 0
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).

9 tháng 2 năm 2017
14:30
Đức 3–2 GWS
(0–1, 1–0, 1–1)
(OT 0–0)
(SO: 1–0)
 PhápHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 450
Nguồn
Jennifer HarßThủ mônCaroline BaldinTrọng tài:
Canada Melanie Bordeleau
Thụy Sĩ Drahomira Fialova
Trọng tài biên:
Phần Lan Jenni Heikkinen
Cộng hòa Séc Ilona Novotná
0–116:07 — Allemoz (Fohrer)
Kratzer (Spielberger, Zorn) (PP) — 34:581–1
1–244:54 — Baudrit (Duvin)
Delarbre (Rothemund) — 58:562–2
Zorn TRƯỢT
Anwander BÀN THẮNG
Lanzl BÀN THẮNG
Luân lưuTRƯỢT Bouche
TRƯỢT Fohrer
10 phútSố phút bị phạt14 phút
45Số cú đánh20
9 tháng 2 năm 2017
18:00
Áo 1–6
(1–1, 0–2, 0–3)
 Nhật BảnHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 1.835
Nguồn
Theresa HornichThủ mônNana FujimotoTrọng tài:
Thụy Sĩ Anna Eskola
Hoa Kỳ Jamie Huntley-Park
Trọng tài biên:
Canada Stephanie Gagnon
Hoa Kỳ Michaela Frattarelli
0–117:27 — Kubo (Ukita, A. Toko) (PP)
Kantor (Altmann) — 19:291–1
1–222:53 — Koike (Nakamura)
1–326:53 — Kubo (H. Toko, Suzuki)
1–443:41 — Ono (Osawa)
1–556:50 — Kubo (Nakamura, H. Toko) (PP)
1–658:10 — Nakamura (Hosoyamada, Adachi)
6 phútSố phút bị phạt2 phút
23Số cú đánh42
11 tháng 2 năm 2017
14:30
Đức 4–1
(2–1, 0–0, 2–0)
 ÁoHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 851
Nguồn
Jennifer HarßThủ mônTheresa HornichTrọng tài:
Thụy Sĩ Drahomira Fialova
Hoa Kỳ Jamie Huntley-Park
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Jessica Leclerc
Cộng hòa Séc Ilona Novotná
Lanzl (Kluge, Anwander) — 06:001–0
1–106:52 — Kantor (Meixner)
Eisenschmid (Anwander) (PP) — 13:462–1
Gleissner (Kluge, Lanzl) (PP) — 53:003–1
Spielberger (Kratzer, Zorn) — 53:224–1
6 phútSố phút bị phạt18 phút
45Số cú đánh15
11 tháng 2 năm 2017
18:00
Nhật Bản 4–1
(1–0, 1–1, 2–0)
 PhápHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 2.597
Nguồn
Nana FujiotoThủ mônCaroline BaldinTrọng tài:
Canada Melanie Bordeleau
Thụy Sĩ Anna Eskola
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Michaela Frattarelli
Phần Lan Jenni Heikkinen
Nakamura (Kubo, Takeuchi) — 02:211–0
H. Toko — 23:262–0
2–131:35— Allemoz (PP)
Kubo (A. Toko) (PP) — 53:033–1
Ukita (H. Toko) — 57:374–1
14 phútSố phút bị phạt10 phút
46Số cú đánh22
12 tháng 2 năm 2017
14:30
Pháp 3–1
(0–0, 1–1, 2–0)
 ÁoHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 1.167
Nguồn
Caroline BaldinThủ mônNicole ArnbergerTrọng tài:
Thụy Sĩ Anna Eskola
Thụy Sĩ Drahomira Fialova
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Michaela Frattarelli
Canada Stephanie Gagnon
Allemoz (Parment) — 36:271–0
1–139:45 — Beiter (PP)
Gendarme (Duvin) (PP) — 51:402–1
Duvin (ENG) — 59:593–1
6 phútSố phút bị phạt14 phút
28Số cú đánh34
12 tháng 2 năm 2017
18:00
Nhật Bản 3–1
(0–0, 2–1, 1–0)
 ĐứcHakucho Oji Ice Arena, Tomakomai
Số khán giả: 3.111
Nguồn
Nana FujimotoThủ mônJennifer HarßTrọng tài:
Canada Melanie Bordeleau
Hoa Kỳ Jamie Huntley-Park
Trọng tài biên:
Phần Lan Jenni Heikkinen
Hoa Kỳ Jessica Leclerc
M. Fujimoto (Hori, Adachi) — 27:441–0
Ono (Hosoyamada, Koike) (PP) — 30:502–0
2–136:30 — Eisenschmid (Lanzl, Anwander) (PP)
Kubo (H. Toko) — 54:433–1
8 phútSố phút bị phạt6 phút
25Số cú đánh15

Tham khảo

  1. ^ a b “2018 Olympic Winter Games”. IIHF.com.
  2. ^ “Korea headed to the Olympics”. IIHF.com. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ [1]
  4. ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag” (Thông cáo báo chí). International Olympic Committee. 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ “2018 Olympic qualification format set”. IIHF.com. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.