Vòng loại nam Đại hội Thể thao châu Á 2022Chi tiết giải đấu |
---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
---|
Thành phố | Bangkok |
---|
Thời gian | 6–15 tháng 5 |
---|
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
---|
Địa điểm thi đấu | Sân vận động kỷ niệm Nữ hoàng Sirikit |
---|
Ba đội đứng đầu |
---|
Vô địch | Oman |
---|
Á quân | Bangladesh |
---|
Hạng ba | Indonesia |
---|
Thống kê giải đấu |
---|
Số trận đấu | 24 |
---|
Số bàn thắng | 103 (4.29 bàn/trận) |
---|
Vua phá lưới | Vipul Warnakula (7 bàn) |
---|
← 2018 (trước) | (sau) 2026 → | |
Vòng loại nam Đại hội thể thao châu Á 2022 là giải đấu vòng loại của nam cho nội dung khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022. Giải đấu được tổ chức từ ngày 6 đến ngày 15 tháng 5 năm 2022 tại Bangkok, Thái Lan và chọn ra sáu đội hàng đầu đủ điều kiện tham dự Đại hội Thể thao châu Á 2022.[1]
Các đội
Bangladesh
Hồng Kông
Indonesia
Kazakhstan
Oman
Singapore
Sri Lanka
Thái Lan
Uzbekistan
Vòng sơ loại
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
1 | Oman | 4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 4 | +11 | 12 | Bán kết |
2 | Thái Lan (H) | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 5 |
3 | Uzbekistan | 4 | 1 | 2 | 1 | 11 | 12 | −1 | 5 | |
4 | Hồng Kông | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 10 | −4 | 4 |
5 | Kazakhstan | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 11 | −8 | 1 |
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.
[2](H) Chủ nhà
Hồng Kông | 2–4 | Uzbekistan | Monthong 54' Yu 55' | Báo cáo | Karimov 9', 51' Mamajonov 16' Mirzakarimov 35' | Trọng tài: Iman Sulaeman (INA) Sunny Wang (SGP) | |
Thái Lan | 3–0 | Kazakhstan | Sansamran 43' Boonpea 45' Boon-Art 50' | Báo cáo | | Trọng tài: Mohammad Ali Khan (BAN) Mohomead Nawshad (SRI) | |
Oman | 3–0 | Kazakhstan | Al Fazari 2' Al Lawati 26' Bait 37' | Báo cáo | | Trọng tài: Rawi Anbananthan (MAS) Noppadon Prompim (THA) | |
Thái Lan | 1–1 | Uzbekistan | Boon-Art 37' | Báo cáo | Salimjonov 56' | Trọng tài: Raghu Prasad (IND) Yaser Khurshid (PAK) | |
Hồng Kông | 1–5 | Oman | Ho 41' | Báo cáo | Al Shaaibi 2', 17' Al Laun 8' Al Lawati 9' Al Fazari 55' | Trọng tài: Yaser Khurshid (PAK) Mohomead Nawshad (SRI) | |
Uzbekistan | 3–3 | Kazakhstan | Mamajonov 35' Salimjonov 45+' Khaytboev 54' | Báo cáo | Uzbek 15' Duisengazy 24' Yelubayev 30' | Trọng tài: Rawi Anbananthan (MAS) Sunny Wang (SGP) | |
10 tháng 5 năm 2022 14:00 | Kazakhstan | 0–2 | Hồng Kông | | Báo cáo | Ali 37' Monthong 38' | Trọng tài: Iman Sulaeman (INA) Hashim Al Shatri (OMA) | |
10 tháng 5 năm 2022 16:00 | Thái Lan | 0–1 | Oman | | Báo cáo | Al Balushi 55' | Trọng tài: Raghu Prasad (IND) Mohammad Ali Khan (BAN) | |
12 tháng 5 năm 2022 10:00 | Oman | 6–3 | Uzbekistan | Al Qasmi 5' Al Lawati 11' Al Fazari 17', 55' Al-Maaini 34', 58' | Báo cáo | Salimjonov 44' Nazarov 50' Mirzakarimov 51' | Trọng tài: Yaser Khurshid (PAK) Mohammad Ali Khan (BAN) | |
12 tháng 5 năm 2022 16:00 | Hồng Kông | 1–1 | Thái Lan | Chan 19' | Báo cáo | Sansamran 10' | Trọng tài: Mohomead Nawshad (SRI) Sunny Wang (SGP) | |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
1 | Bangladesh | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 9 | Semi-finals |
2 | Indonesia | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
3 | Sri Lanka | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 8 | −1 | 3 | |
4 | Singapore | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.
[2] Bangladesh | 3–1 | Indonesia | Hossain 10' Khisa 24' Rabby 41' | Báo cáo | Sandrea 40' | Trọng tài: Hashim Al Shatri (OMA) Chor Ming Yeung (HKG) | |
Sri Lanka | 5–2 | Singapore | Chandrasena 24' Dias 27' Warnakula 28', 50', 59' | Báo cáo | Yuhari 13' Yap 18' | Trọng tài: Surachaet Visavateeranon (THA) Makhsudbek Urmanov (KAZ) | |
Indonesia | 0–0 | Singapore | | Báo cáo | | Trọng tài: Chor Ming Yeung (HKG) Raghu Prasad (IND) | |
10 tháng 5 năm 2022 12:00 | Sri Lanka | 1–3 | Bangladesh | Warnakula 44' | Báo cáo | Islam 18' Rahman 23' Sarkar 53' | Trọng tài: Noppadon Prompim (THA) Surachaet Visavateeranon (THA) | |
12 tháng 5 năm 2022 12:00 | Indonesia | 3–1 | Sri Lanka | Ardam 20' Prastyo 41' Al Akbar 43' | Báo cáo | Sudusinghe 19' | Trọng tài: Rawi Anbananthan (MAS) Makhsudbek Urmanov (KAZ) | |
12 tháng 5 năm 2022 14:00 | Bangladesh | 1–0 | Singapore | Rakibul 19' | Báo cáo | | Trọng tài: Chor Ming Yeung (HKG) Noppadon Prompim (THA) | |
Phân loại hạng 5–8
Sơ đồ
| Bán kết | | Hạng năm |
| | | | | | |
| 14 tháng 5 | | |
|
| Uzbekistan (p.s.o.) | 2 (4) |
| 15 tháng 5 |
| Singapore | 2 (2) | |
| Uzbekistan | 3 (1) |
| 14 tháng 5 |
| | Sri Lanka (p.s.o.) | 3 (3) |
| Sri Lanka | 5 |
| |
| Hồng Kông | 2 | |
| Hạng bảy |
| |
| 15 tháng 5 |
|
| Singapore | 4 |
|
| Hồng Kông | 0 |
Bán kết hạng 5–8
14 tháng 5 năm 2022 09:15 | Uzbekistan | 2–2 | Singapore | Khaytboev 23', 39' | Báo cáo | Yuhari 7', 13' | Loạt luân lưu | Satlikov ![Quả phạt đền thành công](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c7/Field_hockey_pengoal.svg/14px-Field_hockey_pengoal.svg.png) Khaytboev ![Quả phạt đền thành công](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c7/Field_hockey_pengoal.svg/14px-Field_hockey_pengoal.svg.png) Karimov ![Quả phạt đền thành công](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c7/Field_hockey_pengoal.svg/14px-Field_hockey_pengoal.svg.png) Nazarov | 4–2 | Noor
Marican
Johari
Prebhash | Trọng tài: Raghu Prasad (IND) Chor Ming Yeung (HKG) | |
14 tháng 5 năm 2022 11:30 | Sri Lanka | 5–2 | Hồng Kông | Karunamunige 2' Warnakula 46', 56' Fernando 47' Chandrasena 57' | Báo cáo | Monthong 17' Chan 60' | Trọng tài: Rawi Anbananthan (MAS) Mohammad Ali Khan (BAN) | |
Trận tranh hạng 7
15 tháng 5 năm 2022 09:15 | Singapore | 4–0 | Hồng Kông | Yap 4' Yuhari 13' Marican 41', 50' | Báo cáo | | Trọng tài: Iman Sulaeman (INA) Makhsudbek Urmanov (KAZ) | |
Trận tranh hạng 5
15 tháng 5 năm 2022 11:30 | Uzbekistan | 3–3 | Sri Lanka | Karimov 37' Vakhobjonov 44' Mirzakarimov 51' | Báo cáo | Sudusinghe 11' Ranasingha 37' Warnakula 59' | Loạt luân lưu | Satlikov ![Quả phạt đền hỏng](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/17/Field_hockey_penmiss.svg/14px-Field_hockey_penmiss.svg.png) Akhmadkhodjaev ![Quả phạt đền thành công](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c7/Field_hockey_pengoal.svg/14px-Field_hockey_pengoal.svg.png) Khaytboev ![Quả phạt đền hỏng](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/17/Field_hockey_penmiss.svg/14px-Field_hockey_penmiss.svg.png) Karimov | 1–3 | Warnakula
Rathnayake
Kulathunga
Sudusinghe
Karunamunige | Trọng tài: Hashim Al Shatri (OMA) Noppadon Prompim (THA) | |
Phân loại hạng 1-4
Sơ đồ
| Bán kết | | Chung kết |
| | | | | | |
| 14 tháng 5 | | |
|
| Oman | 2 |
| 15 tháng 5 |
| Indonesia | 0 | |
| Oman | 6 |
| 14 tháng 5 |
| | Bangladesh | 2 |
| Bangladesh | 4 |
| |
| Thái Lan | 1 | |
| Tranh hạng ba |
| |
| 15 tháng 5 |
|
| Indonesia | 4 |
|
| Thái Lan | 3 |
Bán kết
14 tháng 5 năm 2022 13:45 | Oman | 2–0 | Indonesia | Al Laun 37' Al Qasmi 51' | Báo cáo | | Trọng tài: Noppadon Prompim (THA) Surachaet Visavateeranon (THA) | |
14 tháng 5 năm 2022 16:00 | Bangladesh | 4–1 | Thái Lan | Sarkar 22' Islam 29', 35' Rakibul 47' | Báo cáo | Rungniyom 10' | Trọng tài: Mohomead Nawshad (SRI) Yaser Khurshid (PAK) | |
Trận tranh hạng 3
15 tháng 5 năm 2022 13:45 | Indonesia | 4–3 | Thái Lan | Al Ardh 1' Prastyo 32' Ardam 37' Asasi 42' | Báo cáo | Rungniyom 9' Boonpea 18' Chueamkaew 47' | Trọng tài: Yaser Khurshid (PAK) Chor Ming Yeung (HKG) | |
Chung kết
15 tháng 5 năm 2022 16:00 | Oman | 6–2 | Bangladesh | Al Shaaibi 4' Al Lawati 8' Al-Saadi 10' Al Qasmi 34' Al Fazari 51' Al-Shibli 59' | Báo cáo | Islam 48' Rabby 60' | Trọng tài: Raghu Prasad (IND) Rawi Anbananthan (MAS) | |
Bảng xếp hạng cuối cùng
VT | Đội | Giành quyền tham dự |
1 | Oman | Đại hội Thể thao châu Á 2022 |
2 | Bangladesh |
3 | Indonesia |
4 | Thái Lan (H) |
5 | Sri Lanka |
6 | Uzbekistan |
7 | Singapore | |
8 | Hồng Kông |
9 | Kazakhstan |
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “Men's Asian Games Qualifier 2022 to start from 6 May in Bangkok”. asiahockey.org. Asian Hockey Federation.
- ^ a b FIH General Tournament Regulations September 2021