Lê Tuấn Minh

Lê Tuấn Minh
Quốc giaViệt Nam
Sinh21 tháng 10, 1996 (27 tuổi)[1]
Hà Nội
Danh hiệuĐại kiện tướng (cờ vua) (2022)
Elo FIDE2527 (7.2022)
Elo cao nhất2542 (Tháng Tám 2022)[2]

Lê Tuấn Minh (sinh ngày 21 tháng Mười năm 1996) là một đại kiện tướng cờ vua người VIệt Nam. Lê Tuấn Minh đã đoạt chức vô địch cờ vua Việt Nam năm 2020.[3]

Lê Tuấn Minh sinh ra và lớn lên ở Hà Nội, bắt đầu chơi cờ từ năm lên 8 tuổi.[4] Bên cạnh việc thi đấu cờ vua thì Lê Tuấn Minh còn theo học Đại học luật Hà Nội.[4]

Vào tháng Bảy năm 2022, Lê Tuấn Minh được Liên đoàn cờ vua thế giới phong danh hiệu đại kiện tướng, và là kỳ thủ Việt Nam thứ 13 được phong danh hiệu này.[5]

Tham khảo

  1. ^ Felice, Gino Di (16 tháng 1 năm 2018). Chess International Titleholders, 1950-2016 (bằng tiếng Anh). McFarland. tr. 183. ISBN 978-1-4766-3361-9.
  2. ^ “Rating Progress Chart: Le, Tuan Minh”. ratings.fide.com. FIDE. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ “National Chess Championship crowns new winners”. vietnamnews.vn (bằng tiếng Anh). 12 tháng 10 năm 2020.
  4. ^ a b Minh, Hà (9 tháng 5 năm 2018). “Lê Tuấn Minh và giấc mơ Đại Kiện tướng quốc tế” [Le Tuan Minh and the dream of an international Grandmaster]. Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2020.
  5. ^ “Le Tuan Minh becomes Vietnam's 13th chess grandmaster”. nhandan.vn (bằng tiếng Anh). 5 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Lê Tuấn Minh trên trang chủ FIDE Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Kênh Minh Le trên YouTube
  • Lê Tuấn Minh trên Twitch
  • Bản mẫu:Lichess player
  • Bản mẫu:Chess.com player
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Việt Nam Đại kiện tướng cờ vua Việt Nam Việt Nam
Kỳ thủ Việt Nam

(1995) Đào Thiên Hải • (1999) Từ Hoàng Thông • (2001) Nguyễn Anh Dũng • (2003) Cao Sang • (2005) Nguyễn Ngọc Trường Sơn • (2006) Lê Quang Liêm • (2008) Bùi Vinh • (2014) Nguyễn Đức Hòa • (2014) Nguyễn Huỳnh Minh Huy • (2017) Trần Tuấn Minh • (2019) Nguyễn Anh Khôi • (2019) Nguyễn Văn Huy • (2022) Lê Tuấn Minh •

Kỳ thủ gốc Việt
  • x
  • t
  • s
Kỳ thủ vô địch Giải vô địch cờ vua Việt Nam nội dung cờ tiêu chuẩn
Nam kỳ thủ (từ 1980)

(1980) Lưu Đức Hải • (1981) Đặng Tất Thắng • (1982) Đặng Vũ Dũng • (1983-1984) Đặng Tất Thắng • (1985) Đặng Vũ Dũng • (1986-1987) Từ Hoàng Thông • (1988) Hồ Văn Quỳnh • (1989) Không tổ chức • (1990) Hồ Văn Quỳnh • (1991) Từ Hoàng Thông • (1992) Đào Thiên Hải • (1993) Nguyễn Anh Dũng (kỳ thủ) • (1994) Tô Quốc Khanh • (1995) Nguyễn Anh Dũng (kỳ thủ) • (1996) Từ Hoàng Thái • (1997) Nguyễn Anh Dũng (kỳ thủ) • (1998) Từ Hoàng Thông • (1999) Đào Thiên Hải • (2000) Từ Hoàng Thái • (2001-2002) Đào Thiên Hải • (2003) Bùi Vinh • (2004) Đào Thiên Hải • (2005-2006) Nguyễn Anh Dũng (kỳ thủ) • (2007) Lê Quang Liêm • (2008) Nguyễn Văn Huy (kỳ thủ) • (2009) Bùi Vinh • (2010) Lê Quang Liêm • (2011) Đào Thiên Hải • (2012-2014) Nguyễn Đức Hòa • (2015) Nguyễn Văn Huy (kỳ thủ) • (2016) Nguyễn Anh Khôi • (2017-2018) Trần Tuấn Minh • (2019) Nguyễn Anh Khôi • (2020) Lê Tuấn Minh • (2021-2023) Trần Tuấn Minh •

Nữ kỳ thủ (từ 1983)

(1983) Phạm Thị Hòa (kỳ thủ) • (1984-1985) Lê Thị Phương Ngọc • (1986) Ngô Huyền Châu • (1987) Phạm Ngọc Thanh • (1988) Ngô Huyền Châu • (1989) Không tổ chức • (1990) Phạm Ngọc Thanh • (1991) Khương Thị Hồng Nhung • (1992) Phan Huỳnh Băng Ngân • (1993) Nguyễn Thị Thuận Hóa • (1994) Hoàng Mỹ Thu Giang • (1995) Mai Thị Thanh Hương • (1996) Trần Thị Kim Loan • (1997) Nguyễn Thị Thuận Hóa • (1998) Lê Kiều Thiên Kim • (1999) Lê Thị Phương Liên • (2000) Võ Hồng Phượng • (2001) Nguyễn Thị Thanh An • (2002) Lê Kiều Thiên Kim • (2003) Nguyễn Thị Thanh An • (2004) Hoàng Xuân Thanh Khiết • (2005) Nguyễn Thị Thanh An • (2006-2007) Lê Kiều Thiên Kim • (2008) Phạm Lê Thảo Nguyên • (2009) Lê Thanh Tú • (2010) Hoàng Thị Bảo Trâm • (2011) Nguyễn Thị Mai Hưng • (2012) Phạm Lê Thảo Nguyên • (2013) Nguyễn Thị Mai Hưng • (2014) Hoàng Thị Như Ý • (2015-2018) Hoàng Thị Bảo Trâm • (2019) Phạm Lê Thảo Nguyên • (2020) Lương Phương Hạnh • (2021) Phạm Lê Thảo Nguyên • (2022-2023) Võ Thị Kim Phụng •