Minami-Alps, Yamanashi

Minami-Alps
南アルプス市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Minami-Alps
Ấn chương
Vị trí của Minami-Alps ở Yamanashi
Vị trí của Minami-Alps ở Yamanashi
Minami-Alps trên bản đồ Nhật Bản
Minami-Alps
Minami-Alps
 
Tọa độ: 35°36′B 138°28′Đ / 35,6°B 138,467°Đ / 35.600; 138.467
Quốc giaNhật Bản
VùngChūbu
TỉnhYamanashi
Đặt tên theoDãy núi Akaishi sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngYutaka Ichikawa
Diện tích
 • Tổng cộng264,06 km2 (10,195 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng72,399
 • Mật độ274/km2 (710/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Điện thoại055-282-1111
Địa chỉ tòa thị chính376 Ogasahara, Minami-Alps shi, Yamanashi ken
〒400-0395
Trang webThành phố Minami-arupusu

Minami-Alps (南アルプス市, Minami-arupusu-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Yamanashi, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Minami-Alps, Yamanashi tại Wikimedia Commons


  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Yamanashi PrefectureTỉnh Yamanashi
Thành phố
Chūō| Fuefuki| Fujiyoshida| Hokuto| Kōfu (tỉnh lị)|Kai| Kōshū| Minami-Alps|Nirasaki| Ōtsuki| Tsuru|Uenohara| Yamanashi
Flag of Yamanashi Prefecture
Quận Kitatsuru
Kosuge | Tabayama
Quận Minamikoma
Hayakawa | Fujikawa | Minobu | Nanbu
Quận Minamitsuru
Dōshi | Fujikawaguchiko | Narusawa | Nishikatsura | Oshino |Yamanakako
Quận Nakakoma
Shōwa
Quận Nishiyatsushiro
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s