Mitsubishi 3MT5

3MT5
Kiểu Máy bay ném bom
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Mitsubishi
Chuyến bay đầu 19 tháng 10 năm 1932
Sử dụng chính Nhật Bản Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 11

Mitsubishi 3MT5 là một loại máy bay ném bom của Nhật Bản trong thập niên 1930.

Định danh

Mitsubishi 3MT5 có vài tên gọi khác như:

Mitsubishi 3MT5
Mitsubishi 3MT5A
Mitsubishi Navy 7-shi Máy bay ném bom tấn công tàu sân bay thử nghiệm
Mitsubishi Navy Type 93 Máy bay ném bom tấn công bộ
Mitsubishi G1M (còn được dùng cho (Máy bay ném bom tấn công thử nghiệm 8-shi))

Tính năng kỹ chiến thuật (3MT5)

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft 1910–1941[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 3–5
  • Chiều dài: 12,05 m (39 ft 6 in)
  • Sải cánh: 20,70 m (67 ft 11 in)
  • Chiều cao: 4,70 m (15 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 102,3 m2 (1.101 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 3.940 kg (8.686 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.400 kg (14.110 lb)
  • Động cơ: 2 × Mitsubishi A4 , 600 kW (800 hp) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 4-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 235 km/h; 146 mph (127 kn)
  • Tầm bay: 2.306 km; 1.433 mi (1.245 nmi) (trinh sát)
  • Bán kính chiến đấu: 991 km; 616 mi (535 nmi)
  • Thời gian lên độ cao: 3.000 m (9.840 ft) trong 13 phút

Vũ khí trang bị

  • Súng: 3× súng máy 7,7 mm
  • Bom: 1.000 kg (2,200 lb) bom hoặc 1 ngư lôi 800 kg (1760 lb)

Ghi chú

  1. ^ Mikesh and Abe 1990, p. 169.

Tham khảo

  • Mikesh, Robert and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft 1910–1941. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-840-2.
  • Sunburst: The Rise of Japanese Naval Air Power, 1909-1941. By Mark R. Peattie

Liên kết ngoài

  • [1] Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
  • [2]
  • x
  • t
  • s
Máy bay Mitsubishi
Định danh của công ty

1MF • 1MF9 • 1MF10 • 1MT • 2MB1 • 2MB2 • 2MR • 2MR8 • 2MT • 3MT5 • 3MT10 • Ka-8 • Ka-12 • 4MS1 • MC-1 • MC-20 • MH2000 • MU-2 • MU-300 • MRJ • RP-1

Định danh ban đầu của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ko 1

Định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-7 • Ki-15 • Ki-20 • Ki-21 • Ki-30 • Ki-46 • Ki-51 • Ki-57 • Ki-67 • Ki-83 • Ki-109 • Ki-202

Định danh ngắn gọn của
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Máy bay tiêm kích
hoạt động trên tàu sân bay

A5M • A6M • A7M

Máy bay ném ngư lôi
hoạt động trên tàu sân bay

B1M • B2M • B4M • B5M

Máy bay trinh sát

C1M • C5M

Máy bay ném bom bổ nhào
hoạt động trên tàu sân bay

D3M

Thủy phi cơ trinh sát

F1M

Máy bay ném bom cường kích
cất/hạ cánh trên mặt đất

G1M • G3M • G4M • G6M • G7M

Máy bay tiêm kích đánh chặn

J2M • J4M • J8M

Máy bay vận tải

L4M

Máy bay huấn luyện

K3M • K6M • K7M

Máy bay tuần tra

Q2M

Định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Ann • Babs • Betty • Claude • Dinah • Eva • Eve • Gwen • Hap • Hamp • Jack • Jane • Kate 61 • Loise • Louise • Luke • Mabel • Nell • Pete • Pine • Sally • Sam • Sandy • Sonia • Steve • Tina • Topsy • Zeke

Định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

F-1 • F-2 • F-15J • F-X • SH-60/UH-60 • T-2 • X-2

Phân chia công ty

Mitsubishi Aircraft Company (trước năm 1950) • Mitsubishi Heavy Industries (sau năm 1964) • Mitsubishi Aircraft Corporation

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom trên căn cứ đất liền của Hải quân Nhật Bản

G1M • G2H • G3M • G4M • G5N • G6M • G7M • G8N • G9K • G10N