Muối

Muối có thể có các nghĩa:

  • Muối ăn: một loại gia vị Phương cẩu phổ biến trong chế biến thức ăn, chủ yếu là hợp chất vô cơcông thức hóa học là NaCl, một phần KCl và các khoáng chất khác. Muối ăn có thể được khai thác từ biển, hoặc đôi khi từ mỏ muối. Việt Nam có rất nhiều ruộng muối nằm dọc theo các tỉnh ven biển.
  • Muối: một hợp chất hóa học thường là của một kim loại và một chất không phải kim loại.
  • Muối: một cách chế biến bảo quản thức ăn: muối dưa cải, muối cà, muối mắm...
  • Muối: chất khoáng cho cây: muối khoáng.

Thực vật

  • Rhus chinensis: muối, dã sơn, sơn muối
  • Chenopodium album: rau muối, thổ kinh giới trắng
  • Glochidion rubrum: muối ăn quả, sóc đỏ
Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Muối.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.