Murutinga do Sul

Município de Murutinga do Sul
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 1º de Maio
Nhân xưng murutinguense
Khẩu hiệu "Murutinga cidade esperança"
Prefeito(a) Gilson Pimentel (PSDB)
Vị trí
Vị trí của Murutinga do Sul
Vị trí của Murutinga do Sul
20° 59' 34" S 51° 16' 40" O20° 59' 34" S 51° 16' 40" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Araçatuba
Microrregião Andradina
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Andradina, Guaraçaí (São Paulo), Nova Independência
Khoảng cách đến thủ phủ 629 kilômét
Địa lý
Diện tích 248,278 km²
Dân số 4.264 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 16,6 Người/km²
Cao độ 409 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,780 PNUD/2000
GDP R$ 43.577.272,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 10.767,80 IBGE/2003

Murutinga do Sul là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Địa lý

Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º59'36" độ vĩ nam và kinh độ 51º16'39" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 409 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.068 người. Đô thị này có diện tích 248,278 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 3.971

  • Dân số thành thị: 2.594
  • Dân số nông thôn: 1.377
  • Nam giới: 2.019
  • Nữ giới: 1.952

Mật độ dân số (người/km²): 15,99

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,20

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,71

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,02

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,40%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,780

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,679
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,795
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,865

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Tietê
  • Riberião dos Três Irmãos
  • Ribeirão do Abrigo

Các xa lộ

  • SP-300

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.


  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s