Núi Gassan

Núi Gassan
月山
Đỉnh núi và đền thờ Gassan
Độ cao1.984 m (6.509 ft)
Danh sách100 núi nổi tiếng Nhật Bản
Xuất Vũ tam sơn
Phiên dịchnúi mặt trăng (tiếng Nhật)
Vị trí
Núi Gassan trên bản đồ Nhật Bản
Núi Gassan
Núi Gassan
Yamagata, Tōhoku, Nhật Bản
Tọa độ38°32′56″B 140°01′37″Đ / 38,54889°B 140,02694°Đ / 38.54889; 140.02694
Địa chất
Kiểunúi lửa dạng tầng[1]
Leo núi
Hành trình dễ nhấtđi bộ đường dài

Núi Gassan (月山, Gassan?) là núi cao nhất trong Xuất Vũ tam sơn ở tỉnh cổ Dewa (ngày nay là tỉnh Yamagata). Đền thờ Gassan đứng ở đỉnh của ngọn núi, 1984 mét so với mực nước biển. Do tuyết rơi mùa đông nặng, ngọn núi và đền thờ là không thể tiếp cận trong thời gian dài trong năm; tuy nhiên, có thể trượt tuyết trên núi từ tháng tư đến giữa mùa hè.

Hình ảnh

  • Viewd from the S
    Viewd from the S
  • Ridge
    Ridge
  • Ridge
    Ridge
  • Viewed from the Peak
    Viewed from the Peak
  • Gassan Shrine at the summit
    Gassan Shrine at the summit

Tham khảo

  1. ^ “Japanese Quaternary Volcano Database”. Geological Survey of Japan, AIST. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Gassan - Geological Survey of Japan
  • Mount Gassan Travel: (Japanese)
  • x
  • t
  • s
100 núi nổi tiếng Nhật Bản
Hokkaidō
Tōhoku
Jōshinetsu
  • Iwaki
  • Hakkōda
  • Hachimantai
  • Iwate
  • Hayachine
  • Chokai
  • Gassan
  • Asahi
  • Zaō
  • Iide
  • Azuma
  • Adatara
  • Bandai
  • Aizu-Koma
  • Echigo (Uonuma-Koma)
  • Hiragatake
  • Makihata
  • Hiuchigatake
  • Shibutsu
  • Tanigawa
  • Naeba
  • Myōkō
  • Hiuchiyama
  • Amakazari
  • Takatsuma
Kantō
Chūbu
dãy núi Hida
(núi phía bắc)
dãy núi Kiso
(núi trung tâm)
dãy núi Akaishi
(núi phía nam)
Núi khác
  • Ontake
  • Utsukushigahara
  • Kirigamine
  • Tateshina
  • Yatsugatake
  • Haku
  • Arashima
miền tây Nhật Bản
  • Kyūya Fukada
  • Danh sách núi tại Nhật Bản
  • Three-thousanders (in Japan)

Tư liệu liên quan tới 100 Famous Japanese Núiains tại Wikimedia Commons

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s