Niyodogawa, Kōchi

Thị trấn in Shikoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Shikoku, Nhật Bản
Niyodogawa

仁淀川町
Tòa thị chính Niyodogawa
Tòa thị chính Niyodogawa
Flag of Niyodogawa
Cờ
Official seal of Niyodogawa
Ấn chương
Vị trí Niyodogawa trên bản đồ tỉnh Kōchi
Vị trí Niyodogawa trên bản đồ tỉnh Kōchi
Niyodogawa trên bản đồ Nhật Bản
Niyodogawa
Niyodogawa
Vị trí Niyodogawa trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 33°35′B 133°10′Đ / 33,583°B 133,167°Đ / 33.583; 133.167
Quốc gia Nhật Bản
VùngShikoku
TỉnhKōchi
HuyệnAgawa
Diện tích
 • Tổng cộng333 km2 (129 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng4,827
 • Mật độ14/km2 (38/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Địa chỉ tòa thị chính200 Osaki, Niyodogawa-chō, Agawa-gun, Kōchi-ken 781-1592
WebsiteWebsite chính thức

Niyodogawa (仁淀川町, Niyodogawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Agawa, tỉnh Kōchi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.827 người và mật độ dân số là 14 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 333 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Tham khảo

  1. ^ “Niyodogawa (Kōchi , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tỉnh Kōchi
Thành phố
Aki | Kami | Kōchi (tỉnh lị) | Kōnan | Muroto | Nankoku | Shimanto | Sukumo | Susaki | Tosa | Tosashimizu
Cờ tỉnh Kōchi
Huyện
Agawa | Aki | Hata | Nagaoka | Takaoka | Tosa