Polycarpa aurata
Polycarpa aurata image = Polycarpa Nick Hobgood.jpg | |
---|---|
Nembrotha lineolata) đẻ trứng trên một Polycarpa aurata ngoài khơi Metinaro, Đông Timor. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Tunicata |
Lớp (class) | Ascidiacea |
Bộ (ordo) | Stolidobranchia |
Họ (familia) | Styelidae |
Chi (genus) | Polycarpa |
Loài (species) | P. aurata |
Danh pháp hai phần | |
Polycarpa aurata (Quoy & Gaimard, 1834)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Polycarpa aurata là một loài hải tiêu. Loài này được tìm thấy trong vùng biển nhiệt đới Ấn Độ Dương phía đông và phía tây Thái Bình Dương. phạm vi của nó bao gồm Philippines, Indonesia và miền bắc Australia. Chúng sống ở độ sâu từ 5 đến 50 m.
Tham khảo
- ^ a b Karen Sanamyan (2012). Noa Shenkar, Arjan Gittenberger, Gretchen Lambert, Marc Rius, Rosana Moreira Da Rocha, Billie J Swalla & Xavier Turon (biên tập). “Polycarpa aurata”. Ascidiacea World Database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|