Potamonautes platynotus
Potamonautes platynotus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Họ (familia) | Potamonautidae |
Chi (genus) | Potamonautes |
Loài (species) | P. platynotus |
Danh pháp hai phần | |
Potamonautes platynotus Cunnington, 1907 |
Potamonautes platynotus là loài cua nước ngọt đặc hữu của hồ Tanganyika, ở đây nó là loài cua duy nhất không thuộc chi Platythelphusa.[2] P. platynotus có thể sống trên cạn nhiều giờ.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b N. Cumberlidge & S. Marjinissen (2008) Potamonautes platynotus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2010.
- ^ Saskia A. E. Marijnissen, Ellinor Michel, Savel R. Daniels, Dirk Erpenbeck, Steph B. J. Menken & Frederick R. Schram (2006). “Molecular evidence for recent divergence of Lake Tanganyika endemic crabs (Decapoda: Platythelphusidae)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 40: 628–634. doi:10.1016/j.ympev.2006.03.025. PMID 16647274.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Tư liệu liên quan tới Potamonautes platynotus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Bộ Mười chân (Decapod) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|