Quận Pulaski, Virginia

Quân Pulaski, Virginia
Bản đồ
Map of Virginia highlighting Pulaski County
Vị trí trong tiểu bang Virginia
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Virginia
Vị trí của tiểu bang Virginia trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1839
Quận lỵ Pulaski
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

330 mi² (855 km²)
321 mi² (831 km²)
9 mi² (23 km²), 2.74%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

35.127
109/mi² (42/km²)
Website: www.pulaskicounty.org

Quận Pulaski là một quận thuộc tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 35.127 người. Quận lỵ đóng ở Pulaski6. Quận Pulaski là một phần của vùng đô thị Blacksburg-Christiansburg-Radford

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 854 km2, trong đó có 23 km2 là diện tích mặt nước. Quận có Công viên Tiểu bang hồ Claytor, nằm bên hồ Claytor, một hồ nhân tạo.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân số 2 năm 2000, quận đã có dân số 35.127 người, 14.643 hộ gia đình, và 10.147 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 110 người trên một dặm vuông (42/km ²). Có 16.325 đơn vị nhà ở mật độ trung bình của 51 trên một dặm vuông (20/km ²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư quận gồm 92,60% người da trắng, 5,57% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,15% người Mỹ bản xứ, 0,32% châu Á, Thái Bình Dương 0,04%, 0,37% từ các chủng tộc khác, và 0,94% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 0,96% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào.

Có 14.643 hộ, trong đó 26,90% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 54,90% là đôi vợ chồng sống với nhau, 10,50% có nữ hộ và không có chồng, và 30,70% là các gia đình không. 27,00% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 11,10% có người sống một mình 65 tuổi hoặc lớn tuổi hơn là người. Cỡ hộ trung bình là 2,32 và cỡ gia đình trung bình là 2,80.

Trong quận, cơ cấu độ tuổi dân số đã được trải ra với 20,60% dưới độ tuổi 18, 7,30% 18-24, 29,20% 25-44, 27,70% từ 45 đến 64, và 15,20% từ 65 tuổi trở lên đã được những người. Độ tuổi trung bình là 40 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 97,40 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 95,20 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đạt 33.873 USD, và thu nhập trung bình cho một gia đình là $ 42.251. Phái nam có thu nhập trung bình $ 30.712 so với 21.596 $ cho phái nữ. Thu nhập bình quân đầu người là 18.973 $. Có 10,60% gia đình và 13,10% dân số sống dưới mức nghèo khổ, bao gồm 18,90% những người dưới 18 tuổi và 11,50% của những người 65 tuổi hoặc hơn.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Virginia
Richmond (thủ phủ)
Chủ đề

Khí hậu • Đại học và cao đẳng • Colony • Congressional Districts • Văn hóa • Delegations • Nhân khẩu học • Kinh tế • Giáo dục • Môi trường • Furniture • Địa lý • Chính quyền • Thống đốcs • History • Historic Landmarks • Magisterial Districts • Homes • Music • Con người • Cảnh sát • Chính trị • Rights • Sông • School divisions • Scouting • Slogan • Sports teams • State Fair • Công viên Tiểu bang • Biểu tượng • Thị trấn • Giao thông • Bộ lạc • Địa điểm thu hút khách

Vùng

Allegheny Mountains • Atlantic Coastal Plain • Blue Ridge • Chesapeake Bay • Cumberland Mountains • Delmarva Peninsula • Eastern Shore • Hampton Roads • Middle Peninsula • Northern Neck • Northern Virginia • Piedmont • Ridge-and-Valley Appalachians • Thung lũng Shenandoah • South Hampton Roads • Southside • Southwest Virginia • Thung lũng Tennessee • Tidewater • Tri-Cities • Virginia Peninsula

Vùng đô thị

Blacksburg-Christiansburg-Radford • Bluefield • Bristol • Charlottesville • Culpeper • Danville • Fredericksburg • Harrisonburg • Lynchburg • Martinsville • Richmond • Roanoke • Staunton • Hampton Roads • Washington-Arlington-Alexandria • Waynesboro • Winchester

Các quận

Accomack • Albemarle • Alleghany • Amelia • Amherst • Appomattox • Arlington • Augusta • Bath • Bedford • Bland • Botetourt • Brunswick • Buchanan • Buckingham • Campbell • Caroline • Carroll • Charles City • Charlotte • Chesterfield • Clarke • Craig • Culpeper • Cumberland • Dickenson • Dinwiddie • Essex • Fairfax • Fauquier • Floyd • Fluvanna • Franklin • Frederick • Giles • Gloucester • Goochland • Grayson • Greene • Greensville • Halifax • Hanover • Henrico • Henry • Highland • Isle of Wight • James City • King and Queen • King George • King William • Lancaster • Lee • Loudoun • Louisa • Lunenburg • Madison • Mathews • Mecklenburg • Middlesex • Montgomery • Nelson • New Kent • Northampton • Northumberland • Nottoway • Orange • Page • Patrick • Pittsylvania • Powhatan • Prince Edward • Prince George • Prince William • Pulaski • Rappahannock • Richmond • Roanoke • Rockbridge • Rockingham • Russell • Scott • Shenandoah • Smyth • Southampton • Spotsylvania • Stafford • Surry • Sussex • Tazewell • Warren • Washington • Westmoreland • Wise • Wythe • York

Thành phố
độc lập