Robert Weinberg

Robert Allan Weinberg
Sinh11 tháng 11, 1942 (81 tuổi)
Pittsburgh
Nổi tiếng vìgene sinh ung Ras
gen đè nén bướu Rb
Giải thưởngGiải Sinh học phân tử của Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Hoa Kỳ 1984
Giải thưởng Nhà nước về Khoa học, Hoa Kỳ 1997
Giải Khoa học quốc tế Albert Einstein 1999
giải Wolf về Y học 2004
Sự nghiệp khoa học
Nơi công tácHọc viện Công nghệ Massachusetts
Viện Whitehead

Robert Allan Weinberg (sinh ngày 11 tháng 11 năm 1942) là giáo sư nghiên cứu ung thưHọc viện Công nghệ Massachusetts và Hội Ung thư Hoa Kỳ.

Lãnh vực nghiên cứu của ông là gene sinh ung và bệnh ung thư của người có nguồn gốc từ gene. Weinberg cũng làm việc ở viện Broad[1] và là thành viên sáng lập viện Whitehead[2]. Ông cùng dạy lớp Dẫn nhập vào Sinh học 7.012 (Sinh học dẫn nhập) chung với giáo sư Eric Lander.

Ông nổi tiếng về những phát hiện gene sinh ung Ras đầu tiên của người, và gen đè nén bướu Rb đầu tiên, đã được từng phần chứng minh bằng tài liệu trong quyển Natural Obsessions của nữ ký giả Natalie Angier, được viết khi cô làm việc 1 năm ở phòng thí nghiệm của Weinberg.

Ngoài ra, ông cũng nổi tiếng là người thầy cố vấn dày dạn kinh nghiệm cho nhiều nhà khoa học lỗi lạc.

Giải thưởng và vinh dự

Tác phẩm

  • Tabin, C.J., Bradley, S.M., Bargmann, C.I., Weinberg, R.A., Papageorge, A.G., Scolnick, E.M., Dhar, R., Lowy, D.R., và Chang, E.H. (1982). “Mechanism of activation of a human oncogene”. Nature. 300: 143–149. doi:10.1038/300143a0.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) PMID 6290897
  • Shih, C. và Weinberg, R.A. (1982). “Isolation of a transforming sequence from a human bladder carcinoma cell line”. Cell. 29: 161–169. doi:10.1016/0092-8674(82)90100-3.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) PMID 6286138
  • Hahn, W.C., Counter, C.M., Lundberg, A.S., Beijersbergen, R.L., Brooks, M.W., và Weinberg, R.A. (1999). “Creation of human tumor cells with defined genetic elements”. Nature. 400: 464–468. doi:10.1038/22780.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) PMID 10440377
  • Mani SA, Guo W, Liao MJ, Eaton EN, Ayyanan A, Zhou AY, Brooks M, Reinhard F, Zhang CC, Shipitsin M, Campbell LL, Polyak K, Brisken C, Yang J, Weinberg RA. (2008). “The epithelial-mesenchymal transition generates cells with properties of stem cells”. Cell. 133: 704–15. doi:10.1016/j.cell.2008.03.027.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) PMID 18485877
  • Weinberg, Robert (2007). The Biology of Cancer. Garland Science. ISBN 0-8153-4076-1; ISBN 0-8153-4078-8 Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp). Đã bỏ qua tham số không rõ |publication date= (trợ giúp); Chú thích có tham số trống không rõ: |unused_data= (trợ giúp)The Biology of Cancer

Đọc thêm

  • Ann Gaines, Jim Whiting: Robert Weinberg and the Search for the Cause of Cancer. Mitchell Lane Publishers, 2001, ISBN 1-58-415095-5

Chú thích và Tham khảo

  1. ^ Viện chuyên nghiên cứu bộ geneCambridge, Massachusetts
  2. ^ Viện nghiên cứu Y sinh học, cũng ở Cambridge, Massachusetts
  3. ^ “The Royal Swedish Academy of Sciences: Robert Weinberg”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Weinberg's page at the Whitehead Institute Lưu trữ 2012-08-19 tại Wayback Machine
  • Weinberg's page at MIT
  • Bob Weinberg Playlist Appearance on WMBR's Dinnertime Sampler Lưu trữ 2011-05-04 tại Wayback Machine radio show ngày 17 tháng 3 năm 2004
  • Weinberg interviewed in American Scientist

Bản mẫu:Wolf Prize in Medicine

  • x
  • t
  • s
Khoa học hành vi và xã hội
Thập niên 1960
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Gary Becker
  • 2001: George Bass
  • 2003: R. Duncan Luce
  • 2004: Kenneth Arrow
  • 2005: Gordon H. Bower
  • 2008: Michael I. Posner
  • 2009: Mortimer Mishkin
Thập niên 2010
  • 2011: Anne Treisman
Khoa học sinh học
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: Barbara McClintock
  • Albert B. Sabin
  • 1973: Daniel I. Arnon
  • Earl W. Sutherland, Jr.
  • 1974: Britton Chance
  • Erwin Chargaff
  • James V. Neel
  • James Augustine Shannon
  • 1975: Hallowell Davis
  • Paul Gyorgy
  • Sterling B. Hendricks
  • Orville lvin Vogel
  • 1976: Roger Guillemin
  • Keith Roberts Porter
  • Efraim Racker
  • E. O. Wilson
  • 1979: Robert H. Burris
  • Elizabeth C. Crosby
  • Arthur Kornberg
  • Severo Ochoa
  • Earl Reece Stadtman
  • George Ledyard Stebbins
  • Paul Alfred Weiss
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Nancy C. Andreasen
  • Peter H. Raven
  • Carl Woese
  • 2001: Francisco J. Ayala
  • Mario R. Capecchi
  • Ann Graybiel
  • Gene E. Likens
  • Victor A. McKusick
  • Harold Varmus
  • 2002: James E. Darnell
  • Evelyn M. Witkin
  • 2003: J. Michael Bishop
  • Solomon H. Snyder
  • Charles Yanofsky
  • 2004: Norman E. Borlaug
  • Phillip A. Sharp
  • Thomas E. Starzl
  • 2005: Anthony Fauci
  • Torsten N. Wiesel
  • 2006: Rita R. Colwell
  • Nina Fedoroff
  • Lubert Stryer
  • 2007: Robert J. Lefkowitz
  • Bert W. O'Malley
  • 2008: Francis S. Collins
  • Elaine Fuchs
  • J. Craig Venter
  • 2009: Susan L. Lindquist
  • Stanley B. Prusiner
Thập niên 2010
  • 2010: Ralph L. Brinster
  • Shu Chien
  • Rudolf Jaenisch
  • 2011: Lucy Shapiro
  • Leroy Hood
  • Sallie Chisholm
Hóa học
Thập niên 1980
  • 1982: F. Albert Cotton
  • Gilbert Stork
  • 1983: Roald Hoffmann
  • George C. Pimentel
  • Richard N. Zare
  • 1986: Harry B. Gray
  • Yuan Tseh Lee
  • Carl S. Marvel
  • Frank H. Westheimer
  • 1987: William S. Johnson
  • Walter H. Stockmayer
  • Max Tishler
  • 1988: William O. Baker
  • Konrad E. Bloch
  • Elias J. Corey
  • 1989: Richard B. Bernstein
  • Melvin Calvin
  • Rudoph A. Marcus
  • Harden M. McConnell
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: John D. Baldeschwieler
  • Ralph F. Hirschmann
  • 2001: Ernest R. Davidson
  • Gabor A. Somorjai
  • 2002: John I. Brauman
  • 2004: Stephen J. Lippard
  • 2006: Marvin H. Caruthers
  • Peter B. Dervan
  • 2007: Mostafa A. El-Sayed
  • 2008: Joanna S. Fowler
  • JoAnne Stubbe
  • 2009: Stephen J. Benkovic
  • Marye Anne Fox
Thập niên 2010
  • 2010: Jacqueline K. Barton
  • Peter J. Stang
  • 2011: Allen J. Bard
  • M. Frederick Hawthorne
Khoa học kỹ thuật
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: George E. Mueller
  • 1973: Harold E. Edgerton
  • Richard T. Whitcomb
  • 1974: Rudolf Kompfner
  • Ralph Brazelton Peck
  • Abel Wolman
  • 1975: Manson Benedict
  • William Hayward Pickering
  • Frederick E. Terman
  • Wernher von Braun
  • 1976: Morris Cohen
  • Peter C. Goldmark
  • Erwin Wilhelm Müller
  • 1979: Emmett N. Leith
  • Raymond D. Mindlin
  • Robert N. Noyce
  • Earl R. Parker
  • Simon Ramo
Thập niên 1980
  • 1982: Edward H. Heinemann
  • Donald L. Katz
  • 1983: William R. Hewlett
  • George M. Low
  • John G. Trump
  • 1986: Hans Wolfgang Liepmann
  • T. Y. Lin
  • Bernard M. Oliver
  • 1987: R. Byron Bird
  • H. Bolton Seed
  • Ernst Weber
  • 1988: Daniel C. Drucker
  • Willis M. Hawkins
  • George W. Housner
  • 1989: Harry George Drickamer
  • Herbert E. Grier
Thập niên 1990
  • 1990: Mildred S. Dresselhaus
  • Nick Holonyak Jr.
  • 1991: George Heilmeier
  • Luna B. Leopold
  • H. Guyford Stever
  • 1992: Calvin F. Quate
  • John Roy Whinnery
  • 1993: Alfred Y. Cho
  • 1994: Ray W. Clough
  • 1995: Hermann A. Haus
  • 1996: James L. Flanagan
  • C. Kumar N. Patel
  • 1998: Eli Ruckenstein
  • 1999: Kenneth N. Stevens
Thập niên 2000
  • 2000: Yuan-Cheng B. Fung
  • 2001: Andreas Acrivos
  • 2002: Leo Beranek
  • 2003: John M. Prausnitz
  • 2004: Edwin N. Lightfoot
  • 2005: Jan D. Achenbach
  • Tobin J. Marks
  • 2006: Robert S. Langer
  • 2007: David J. Wineland
  • 2008: Rudolf E. Kálmán
  • 2009: Amnon Yariv
Thập niên 2010
  • 2010: Richard A. Tapia
  • Srinivasa S.R. Varadhan
  • 2011: Solomon Golomb
  • Barry Mazur
Khoa học máy tính, toán học và thống kê
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
  • 1990: George F. Carrier
  • Stephen Cole Kleene
  • John McCarthy
  • 1991: Alberto Calderón
  • 1992: Allen Newell
  • 1993: Martin David Kruskal
  • 1994: John Cocke
  • 1995: Louis Nirenberg
  • 1996: Richard Karp
  • Stephen Smale
  • 1997: Khâu Thành Đồng
  • 1998: Cathleen Synge Morawetz
  • 1999: Felix Browder
  • Ronald R. Coifman
Thập niên 2000
Khoa học vật lý
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Willis E. Lamb
  • Jeremiah P. Ostriker
  • Gilbert F. White
  • 2001: Marvin L. Cohen
  • Raymond Davis Jr.
  • Charles Keeling
  • 2002: Richard Garwin
  • W. Jason Morgan
  • Edward Witten
  • 2003: G. Brent Dalrymple
  • Riccardo Giacconi
  • 2004: Robert N. Clayton
  • 2005: Ralph A. Alpher
  • Lonnie Thompson
  • 2006: Daniel Kleppner
  • 2007: Fay Ajzenberg-Selove
  • Charles P. Slichter
  • 2008: Berni Alder
  • James E. Gunn
  • 2009: Yakir Aharonov
  • Esther M. Conwell
  • Warren M. Washington
Thập niên 2010
  • 2011: Sidney Drell
  • Sandra Faber
  • Sylvester James Gates
  • John Goodenough