Salad khoai tây

Xa lát khoai tây
Một kiểu xa lát khoai tây
LoạiXa lát
BữaMón ăn kèm
Thành phần chínhKhoai tây
  • Nấu ăn: Xa lát khoai tây
  •   Media: Xa lát khoai tây

Xa lát khoai tây hay khoai tây trộn là một món xa lát mà thành phần chính là khoai tây luộc, có nhiều kiểu nấu khác nhau tùy theo mỗi vùng trên thế giới. Loại xa lát này thường thích hợp cho bàn ăn đông người vì nó dễ làm với lượng nguyên liệu lớn và giá thành không quá tốn kém. Ta có thể làm sẵn và bỏ vào tủ lạnh cho tới khi dùng.

Khoai tây

Để chế biến món xa lát khoai tây, người ta thường dùng loại khoai tây khi nấu săn lại, không dùng loại bở, vì khi trộn lẫn với các nguyên liệu khác sẽ bị vỡ ra. Khoai tây thường được cắt thành từng lát và trộn lẫn với các thành phần khác. Vỏ khoai có thể gọt hoặc không. Vùng phía bắc nước Đức chế biến với mayonnaise và để khoai tây đã nấu qua đêm làm nó rắn hơn. Trong khi phía nam thì trộn với giấm khi còn nóng để đồ ướp dễ ngấm vào hơn.

Cách dùng

Xa lát khoai tây do cách chế biến đa dạng là một món ăn rất phổ biến và là món ăn phụ cho các món ăn khác nhau. Thường có các công thức gia đình lâu đời được sử dụng và chia sẻ trong nhiều thập kỷ. Khoai tây chiên thường được phục vụ không chỉ với xúc xích và chả chìa, mà còn với cá chiên. Ở Áo nó là một món ăn cổ điển bên cạnh Wiener Schnitzel. Nó là một món ăn phổ biến tại các bữa tiệc vào những ngày lễ. Trong nhiều gia đình nó thường được dùng với bratwurst, bockwurst hoặc xúc xích Wiener vào đêm vọng Lễ Giáng Sinh; ở miền nam nước Đức, thường là thịt hun khói gọi là Schäufele hay Kasseler.

Xem thêm

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Món ăn khoai tây
Danh sách các món ăn khoai tây
Nướng
  • Baeckeoffe
  • Khoai tây nướng
  • Fondant potatoes
  • Funeral potatoes
  • Gratin dauphinois
  • Hasselback potatoes
  • Jansson's temptation
  • Knish
  • Kouign patatez
  • Kugel
  • Kugelis
  • Lancashire hotpot
  • Panackelty
  • Pâté aux pommes de terre
  • Pommes Anna
  • Potato babka
  • Potato scone
  • Potato skins
  • Potato waffle
  • Potatoes au gratin
  • Rappie pie
  • Rumbledethumps
  • Tartiflette
  • Yapchik
Luộc hoặc
hầm, ninh
  • Aloo gosht
  • Aloo tikki
  • Bryndzové halušky
  • Carapulcra
  • Cepelinai
  • Coddle
  • Kroppkaka
  • Lapskaus
  • Nikujaga
  • Ocopa
  • Papa a la Huancaína
  • Papas arrugadas
  • Papas chorreadas
  • Pitepalt
  • Poutine râpée
  • Raspeball
  • Salt potatoes
  • Stovies
  • Szilvásgombóc
Rán, chiên
  • Aloo chaat
  • Aloo gobi
  • Aloo pie
  • Batata harra
  • Batata vada
  • Bonda
  • Boxty
  • Bubble and squeak
  • Carne asada fries
  • Cheese fries
  • Chorrillana
  • Curly fries
  • Khoai tây chiên
  • Fried potatoes
  • Fritter roll
  • Gamja-jeon
  • German fries
  • Halal snack pack
  • Hash browns
  • Home fries
  • Kapsalon
  • Kripik
  • Latke
  • Llapingacho
  • Lyonnaise potatoes
  • Maluns
  • Papa rellena
  • Patatas bravas
  • Péla
  • Perkedel
  • Pitepalt
  • Pommes dauphine
  • Pommes soufflées
  • Khoai tây lát mỏng
  • Potato doughnut
  • Bramboráky
  • Potato wedges
  • Potatoes O'Brien
  • Poutine
  • Pyttipanna
  • Reibekuchen
  • Rösti
  • Salchipapa
  • Samosa
  • Selat solo
  • Spanish omelette
  • Spice bag
  • Tater tots
  • Tombet
  • Tornado potato
  • Trinxat
  • Triple-cooked chips
  • Truffade
  • Vada
  • Vada pav
  • Waffle fries
Nghiền
  • Aligot
  • Bangers and mash
  • Brændende kærlighed
  • Champ
  • Clapshot
  • Colcannon
  • Cottage pie
  • Croquette
  • Duchess potatoes
  • Hachis Parmentier
  • Himmel und Erde
  • Hutspot
  • Khoai tây nghiền
  • Mince and tatties
  • Ragda pattice
  • Skomakarlåda
  • Stamppot
  • Stoemp
Salad
  • Olivier salad
  • Salad khoai tây
  • Szałot
Súp, canh
Khác
  • Chip butty
  • Chuño
  • Crisp sandwich
  • Gnocchi
  • Homity pie
  • Kartoffelkäse
  • Lefse
  • Munini-imo
  • Patatnik
  • Potato bread
  • Potato cake
  • Potatonik
  • Rewena bread
  • Wrap roti
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s