Tử đạo

Thánh Sebastian, một vị thánh tử đạo thời giáo hội sơ khởi

Những người tử đạo hay tuẫn giáo (trong nhiều ngôn ngữ phương Tây có gốc từ tiếng Hy Lạp: μάρτυς mártys, nghĩa là "nhân chứng") là những người chịu sự bách hại hoặc cái chết trong khi quyết giữ đức tin của mình, thường đề cập tới người có tôn giáo.

Do Thái giáo

Thánh tử đạo Do Thái như Kiddush Hashem là một ví dụ điển hình, có nghĩa "tên thánh của một vị thần" qua sự hiến dâng vì cộng đồng.

Kitô giáo

Trong Kitô giáo, thánh tử đạo được xem như là mẫu hình tượng theo Chúa Giêsu chịu chết để hiến tế mình vì người khác. Người tử đạo đầu tiên là thánh Stêphanô (tên của ông có nghĩa "ngôi vua"), và những người gánh chịu tử đạo tin rằng họ sẽ được dự phần vào thiên chức "vương đế" ("ngôi vua") của Chúa Giêsu.

Trong lịch sử của Kitô giáo, từ thời sơ khai thì Kitô hữu đã bị ngược đãi bởi đế quốc La Mã, người tử đạo thường chết vì tin đạo, họ biết họ sẽ bị giết nếu không chịu bỏ đạo nhưng dường như họ không sợ vì tin rằng sẽ được vinh danh nơi thiên đàng. Thánh tử đạo thường không có ý định bảo vệ cho mình cứ mặc cho người khác đánh đập hay giết để chứng minh đức tin với Chúa Giêsu và cũng một mặt tôn vinh cái chết của Ngài. Dù vậy, nghĩa cửa thánh tử đạo không chỉ nói riêng về đức tin của tôn giáo.

Chú thích

  • Catholic Encyclopedia "Martyrs"
  • Foster, Claude R. jr.: Paul Schneider, the Buchenwald apostle: a Christian martyr in Nazi Germany; a sourcebook on the German Church struggle; Westchester, Pennsylvania: SSI Bookstore, West Chester University, 1995; ISBN 1-887732-01-2

Tham khảo

  • Fox's Book of Martyrs 16th century classic book, accounts of martyrdoms, full text.
  • Martyrdom Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine from the perspecive of sociology-Encyclopedia of Politics and Religion
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tử / Chết và các chủ đề liên quan
Y học
Chết tế bào
  • Hoại tử
    • Hoại tử mạch máu
    • Hoại tử đông
    • Hoại tử nước
    • Hoại thư
    • Hoại tử bã đậu
    • Hoại tử mỡ
    • Hoại tử dạng tơ huyết
    • Hoại tử thùy tạm thời
  • Sự chết theo chương trình của tế bào
    • Sự tự hủy của tế bào
    • Sự tự thực của tế bào
    • Anoikis
    • Chết rụng tế bào
    • Chết rụng tế bào nội tại
  • Tự phân hủy
  • Màng môi hoại tử
  • Tế bào sinh miễn dịch chết
  • Tế bào chết do thiếu máu cục bộ
  • Sự kết đặc tế bào
  • Sự vỡ nhân tế bào
  • Sự tiêu nhân
  • Thảm họa phân bào
  • Gen tự sát
Danh sách
Tỷ lệ tử vong
  • Tử vong ở trẻ em
  • Định luật tử vong Gompertz–Makeham
  • Tử vong ở trẻ sơ sinh
  • Chết sản phụ
  • Chết sản phụ trong tiểu thuyết
  • Sự dịch chuyển tỷ lệ tử vong
  • Tử suất
    • Tỷ lệ tử vong được điều chỉnh theo rủi ro
  • Mức độ tử vong
  • Tử vong chu sinh
  • Chết non
Bất tử
Sau khi
chết
Xác chết
Các giai đoạn
Sự bảo tồn
Xử lý
xác người
  • Hiến tặng cơ thể
  • Co thắt tử cung sau khi chết
  • Sinh ra trong quan tài
  • Cương cứng sau khi chết
  • Phẫu tích
  • Gibbeting
  • Nhiệt lượng sau khi chết
  • Khoảng thời gian sau khi chết
Khía cạnh
khác
Siêu linh
Pháp lý
Trong
nghệ thuật
Lĩnh vực
liên quan
Khác
  • Thể loại Thể loại