Tomakivka (huyện)

Huyện Tomakivka
—  Huyện (Raion)  —
Hiệu kỳ của Huyện Tomakivka
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Tomakivka
Huy hiệu
Vị trí của huyện Tomakivka trong tỉnh Dnipropetrovsk
Vị trí của huyện Tomakivka trong tỉnh Dnipropetrovsk
Huyện Tomakivka trên bản đồ Thế giới
Huyện Tomakivka
Huyện Tomakivka
Quốc gia Ukraine
Tỉnhtỉnh Dnipropetrovsk
Thủ phủTomakivka
Diện tích
 • Tổng cộng1.191 km2 (460 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng31.795
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Huyện Tomakivka (tiếng Ukraina: Томаківський район, chuyển tự: Tomakivkas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Dnipropetrovsk thuộc Ukraina. Huyện Tomakivka có diện tích 1191 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 31795 người với mật độ 27 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Tomakivka.

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. ngày 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Dnipro
Huyện
Apostolove  • Dnipro  • Krynychky  • Kryvyi Rih  • Mahdalynivka  • Mezhova  • Nikopol  • Novomoskovsk  • Pavlohrad  • Petropavlivka  • Petrykivka  • Pokrovske  • Piatykhatky  • Shyroke  • Sofiivka  • Solone  • Synelnykove  • Tomakivka  • Tsarychanka  • Vasylkivka  • Verkhnodniprovsk  • Yurivka
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Dnipro  • Kamjanske  • Kryvyi Rih  • Marhanets  • Nikopol  • Novomoskovsk  • Pavlohrad  • Pershotravensk  • Pokrov  • Synelnykove  • Ternivka  • Vilnohirsk  • Zhovti Vody  • Apostolove  • Pereschepyne  • Piatykhatky  • Pidhorodne  • Verkhivtseve  • Verkhnodniprovsk  • Zelenodolsk