Tupolev MTB-1

MDR-4 and MTB-1
Kiểu Tàu bay tuần tra
Nhà chế tạo Tupolev
Chuyến bay đầu 1934
Thải loại 1942
Số lượng sản xuất 27

Tupolev MTB-1 (tên gọi ban đầu là MDR-4 và định danh nội bộ của Tupolev là ANT-27) là một loại tàu bay tuần tra chế tạo ở Liên Xô vào giữa thập niên 1930. Nó là phiên bản làm lại của loại máy bay Chetverikov MDR-3 không thành công trước đó.

Quốc gia sử dụng

 Liên Xô
  • Không quân Hải quân Xô viết

Tính năng kỹ chiến thuật (MTB-1)

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 21,9 m (71 ft 10 in)
  • Sải cánh: 34,9 m (114 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 177,5 m2 (1.910 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 10.521 kg (23.195 lb)
  • Trọng lượng có tải: 16.250 kg (35.825 lb) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 225 km/h (140 mph)
  • Tầm bay: 2.000 km (1.250 dặm)
  • Trần bay: 4.470 m (14.660 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,1 m/s (610 ft/phút)

Xem thêm

Chuỗi định danh

  • MDR-2 - MDR-3 - MDR-4 - MDR-5 - MDR-6 - MDR-7
  • MTB-1 - MTB-2
  • ANT-24 - ANT-25 - ANT-26 - ANT-27 - ANT-28 - ANT-29 - ANT-31

Danh sách

Ghi chú

Tham khảo

  • Gunston, Bill (1995). The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft from 1875 - 1995. London: Osprey Aerospace. tr. 400–401. ISBN 1-85532-405-9.
  • Shavrov, V. B. (1985). История конструкций самолетов в СССР (bằng tiếng Nga). Moscow: Машиностроение. tr. Vol 1 p.526.
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 254.
  • x
  • t
  • s
Máy bay Tupolev
Dân dụng
Quân sự
Không người lái
Thử nghiệm
Đề xuất, hủy bỏ
Thời kỳ đầu
  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay ném bom của Liên Xô
BB (Blizhniy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tầm ngắn")

BB-1 • BB-2 • BB-3 • BB-22

DB (Dalniy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tầm xa")

DB-1 • DB-2 • DB-3 • DB-4 • DB-240 • DB-A

FB (Frontovoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tiền tuyến")

FB

MTB (Morskoi Tyazholy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom hải quân hạng nặng")

MTB-1 • MTB-2

SB (Skorostnoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom vận tốc cao")

SB

ShB (Shturmovoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom cường kích")

ShB

TB (Tyazholy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom hạng nặng")

TB-1 • TB-2 • TB-3 • TB-4 • TB-5 • TB-6 • TB-7