Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 6)
Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 6, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Croatia, Anh, Ukraina, Belarus, Kazakhstan và Andorra.
Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Anh giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Ukraina đi đấu vòng play-off.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 9 | 0 | 1 | 34 | 6 | +28 | 27 | Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 | — | 2–1 | 5–1 | 3–0 | 5–1 | 6–0 | |
2 | ![]() | 10 | 6 | 3 | 1 | 21 | 6 | +15 | 21 | Tiến vào vòng 2 | 1–0 | — | 0–0 | 1–0 | 2–1 | 5–0 | |
3 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 19 | 13 | +6 | 20 | 1–4 | 2–2 | — | 1–0 | 3–0 | 4–0 | ||
4 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | 19 | 14 | +5 | 13 | 1–3 | 0–0 | 1–3 | — | 4–0 | 5–1 | ||
5 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | 11 | 29 | −18 | 6 | 0–4 | 1–3 | 1–2 | 1–5 | — | 3–0 | ||
6 | ![]() | 10 | 0 | 0 | 10 | 3 | 39 | −36 | 0 | 0–2 | 0–6 | 0–2 | 1–3 | 1–3 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Kết quả
Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Zagreb, Croatia vào ngày 14 tháng 1 năm 2008.[1] Các trận đấu dự định diễn ra vào tháng 8 năm 2009 được đẩy lên sớm một tuần, chuyển từ ngày 19 tháng 8 tới ngày 12 tháng 8 năm 2009, được thông qua trong phiên họp của Ủy ban Điều hành của FIFA diễn ra vào ngày 27 tháng 5 năm 2008.[2]
Kazakhstan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ostapenko ![]() Uzdenov ![]() | Chi tiết |
Ukraina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Shevchenko ![]() | Chi tiết |
Andorra ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | J. Cole ![]() |
Khán giả: 10,300
Trọng tài: Cüneyt Çakir (Thổ Nhĩ Kỳ)
Croatia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
N. Kovač ![]() Modrić ![]() Petrić ![]() | Chi tiết |
Kazakhstan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Ostapenko ![]() | Chi tiết | Nazarenko ![]() Shevchenko ![]() |
Kazakhstan ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Abdulin ![]() | Chi tiết | A. Hleb ![]() Kalachev ![]() Stasevich ![]() Rodionov ![]() |
Anh ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Crouch ![]() Terry ![]() | Chi tiết | Shevchenko ![]() |
Kazakhstan ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Barry ![]() Heskey ![]() Rooney ![]() Lampard ![]() |
Croatia ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Petrić ![]() Modrić ![]() | Chi tiết | Shevchenko ![]() Gai ![]() |
Ukraina ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Nazarenko ![]() | Chi tiết | Nusserbayev ![]() |
Ukraina ![]() | 5-0 | ![]() |
---|---|---|
Yarmolenko ![]() Milevskiy ![]() Shevchenko ![]() Seleznyov ![]() | Chi tiết |
Andorra ![]() | 1-3 | ![]() |
---|---|---|
Sonejee ![]() | Chi tiết | Khizhnichenko ![]() Baltiev ![]() |
Belarus ![]() | 4-0 | ![]() |
---|---|---|
Bardachov ![]() Kalachev ![]() Kovel ![]() | Chi tiết |
Andorra ![]() | 0-6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Shevchenko ![]() Husyev ![]() I. Lima ![]() Rakytskiy ![]() Seleznyov ![]() Yarmolenko ![]() |
Kazakhstan ![]() | 1-2 | ![]() |
---|---|---|
Khizhnichenko ![]() | Chi tiết | Vukojević ![]() Kranjčar ![]() |
Anh ![]() | 3-0 | ![]() |
---|---|---|
Crouch ![]() Wright-Phillips ![]() | Chi tiết |
Ghi chú
- ^ Đá tại Barcelona, Tây Ban Nha để thi đấu tại sân có sức chứa lớn hơn.
Cầu thủ ghi bàn
Vị trí | Cầu thủ | Đội tuyển | Số bàn |
---|---|---|---|
1 | Wayne Rooney | ![]() | 9 |
2 | Andriy Shevchenko | ![]() | 6 |
3 | Serhiy Nazarenko | ![]() | 5 |
Timofei Kalachev | ![]() | ||
5 | Frank Lampard | ![]() | 4 |
Peter Crouch | ![]() | ||
7 | Ivan Rakitić | ![]() | 3 |
Luka Modrić | ![]() | ||
Ivica Olić | ![]() | ||
Eduardo | ![]() | ||
Steven Gerrard | ![]() | ||
Jermain Defoe | ![]() | ||
Theo Walcott | ![]() | ||
Sergey Khizhnichenko | ![]() | ||
Sergei Ostapenko | ![]() |
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
Lượng khán giả
Đội tuyển | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình |
---|---|---|---|
![]() | 10.300 | 510 | 2.666 |
![]() | 29.600 | 8.500 | 18.296 |
![]() | 35.218 | 14.441 | 24.957 |
![]() | 89.107 | 57.897 | 79.753 |
![]() | 24.000 | 7.700 | 15.590 |
![]() | 38.500 | 11.500 | 23.974 |