Folland Gnat

Gnat
Gnat T.1 trưng bày tại Ngày hàng không Kemble năm 2008
Kiểu Máy bay tiêm kích/huấn luyện
Hãng sản xuất Folland Aircraft
Thiết kế W.E.W. Petter
Chuyến bay đầu tiên 18 tháng 7 năm 1955
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1959 (RAF)
Ngừng hoạt động 1979 (UK)
Trang bị cho Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Ấn Độ Không quân Ấn Độ
Phần Lan Không quân Phần Lan
Số lượng sản xuất 449 (gồm cả HAL Ajeet)
Phát triển từ Folland Midge
Biến thể HAL Ajeet

Folland Gnat là một loại máy bay tiêm kích hạng nhẹ và máy bay huấn luyện phản lực cận âm cỡ nhỏ, do hãng Folland Aircraft phát triển cho Không quân Hoàng gia, và nó cũng được trang bị cho Không quân Ấn Độ.

Biến thể

Mẫu thử thứ ba của Gnat T.1 là XM693 tại triển lãm SBAC năm 1961.
Fo.140 Gnat
Fo.141 Gnat
Gnat F.1
Gnat FR.1
Fo.142 Gnat / Gnat F.2
Fo.143 Gnat / Gnat F.4
Fo.144 Gnat Trainer / Gnat T.1
HAL Ajeet
HAL Ajeet Trainer

Quốc gia sử dụng

Folland Gnat sơn biểu tượng của không quân Nam Tư tại Bảo tàng Hàng không Belgrade.
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Ấn Độ
  • Không quân Ấn Độ
Một chiếc từng thuộc Red Arrows số hiệu XR537
 Anh
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư
  • Không quân SFR Nam Tư

Tính năng kỹ chiến thuật (Gnat F.1)

Tập tin:Avgnat 4.png

Dữ liệu lấy từ The Great Book of Fighters[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 28 ft 8 in (8,74 m)
  • Sải cánh: 22 ft 1 in (6,73 m)
  • Chiều cao: 8 ft 1 in (2,46 m)
  • Diện tích cánh: 136,6 ft² (12,69 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.800 lb (2.175 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 9.040 lb (4.100 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Siddeley Orpheus 701-01 , 4.705 lbf (20,9 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 695 mph (mach 0,95) (1.120 km/h) trên độ cao 20.000 ft (6.100 m)
  • Tầm bay: 500 mi (800 km)
  • Trần bay: 48.000 ft (14.630 m)
  • Vận tốc lên cao: 20.000 ft/phút (101,6 m/s)

Trang bị vũ khí

  • 2x pháo ADEN 30mm
  • 2x bon 500 lb (227 kg) hoặc 18x rocket 3 in (76 mm)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Folland Midge
    • HAL Ajeet
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay của Không quân Hoàng gia

    Tham khảo

    Phiên bản đầu của bài này dựa trên một bài phạm vi công cộng từ Greg Goebel's Vectorsite.

    Ghi chú
    Chú thích
    1. ^ Green, William and Gordon Swanborough. The Great Book of Fighters. St. Paul, Minnesota: MBI Publishing, 2001. ISBN 0-7603-1194-3.
    Tài liệu
    • Bingham, Victor. Folland Gnat: Red Arrow and Sabre Slayer. Hailsham, East Sussex, UK: J&KH Publishing, 2002. ISBN 1-900511-78-9.
    • Burnet, Charles. "Folland's (G)Natty Fighters." AIR Enthusiast Twenty-four, April–July 1984. Bromley, Kent, UK: Pilot Press Ltd., 1984.
    • Chopra, Pushpindar. "Fly with a Sting." Air International, Volume 7, No. 2, August 1974.
    • Frédriksen, John C. International Warbirds: An Illustrated Guide to World Military Aircraft, 1914-2000. Santa Barbara, California: ABC-CLIO, 2001. ISBN 1-57607-364-5.
    • Ross, Andrew L. The Political Economy of Defense: Issues and Perspectives. Westport, Connecticut: Greenwood Press, 1991. ISBN 0-313-26462-7.
    • Spick, Mike. Illustrated Directory of Fighters. Osceola, Wisconsin: Zenith Press, 2002. ISBN 0-7603-1343-1.
    • Taylor, John W.R. "Folland Gnat." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
    • Willis, David. "The Folland Gnat. (Database)." Aeroplane, September 2008.

    Liên kết ngoài

    • "Aspects of the Gnat"
    • Folland Gnat Trainer - description in Flight with cutaway
    • De Havilland Aviation Ltd - operates the only airworthy former Red Arrows Gnat in Europe, XR537 (G-NATY)
    • Thunder and Lightnings
    • Cockpit restoration of XM692 Lưu trữ 2008-11-21 tại Wayback Machine
    • The Wolfpack in action
    • "The Answer to Europe's Air Defence Problem" a 1954 Flight advertisement for the Folland Gnat
    • "Thoughts on the Gnat" - a 1953 Flight article on the Gnat Light Fighter
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Folland Aircraft thiết kế chế tạo
    Theo định danh

    Fo.108 • Fo.139 • Fo.140 • Fo.141 • Fo.142 • Fo.143 • Fo.144

    Theo tên gọi

    Gnat • Midge

    • x
    • t
    • s
    Tiêm kích
    Tiêm kích hải quân
    Cường kích
    Ném bom
    Tuần tra biển
    Huấn luyện

    Avro Athena • BAC Jet Provost • BAE Hawk • Boulton Paul Balliol • de Havilland Canada DHC-1 Chipmunk • Folland Gnat • Handley Page Jetstream • British Aerospace Jetstream • Percival Provost • Percival Prince/Sea Prince • Short Tucano • Vickers Varsity

    Nguyên mẫu và
    thử nghiệm

    Armstrong Whitworth A.W.52 • Avro 707 • BAC TSR-2 • BAe EAP • Blackburn Firecrest • Boulton Paul P.111 • Boulton Paul P.120 • Bristol 188 • Cierva Air Horse • Fairey Delta 1 • Fairey Delta 2 • Fairey Ultra-light Helicopter • Folland Midge • Handley Page HP.88 • Handley Page HP.115 • Hawker P.1052 • Hawker P.1072 • Hawker Siddeley P.1127 • Heston JC.6 • Hunting H.126 • Rolls-Royce Thrust Measuring Rig • Saro P.531 • Saunders-Roe SR.A/1 • Saunders-Roe SR.53 • Short Seamew • Short SB.5 • Short SC.1 • Short Sperrin • Slingsby T.53 • Supermarine 508 • Supermarine 545 • Supermarine Seagull • Youngman-Baynes High Lift

    Vận tải

    Armstrong Whitworth Argosy • Auster AOP.9 • Beagle Basset • Blackburn Beverley • Handley Page Hastings • Hawker Siddeley Andover • Percival Pembroke • Scottish Aviation Pioneer • Scottish Aviation Twin Pioneer • Short Belfast • Vickers Valetta

    Trực thăng

    AgustaWestland Apache • AgustaWestland Merlin • Bristol Belvedere • Bristol Sycamore • Saro Skeeter • Westland Dragonfly • Westland Gazelle • Westland Lynx • Westland Scout • Westland Sea King • Westland Wasp • Westland Wessex • Westland Whirlwind

    Tàu lượn

    Slingsby Grasshopper • Slingsby Prefect