Pitepalt

Pitepalt
LoạiPalt
Xuất xứThụy Điển
Vùng hoặc bangPiteå
Thành phần chínhKhoai tây, bột lúa mì hoặc lúa mạch, muối ăn
  • Nấu ăn: Pitepalt

Pitepalt là một palt, một món ăn Thụy Điển có liên quan tới kroppkaka, và đặc sản của thành phố Piteå, dù món này không chỉ được ăn ở Piteå. Món ăn này có nhiều biến thể. Pitepalt chủ yếu được chế biến từ khoai tây tươi và bột lúa mạch, nhưng món kroppkakor không phải như vậy. Đối với món kroppkaka, khoai tây được luộc trước và lúa mì được sử dụng. Điều này khiến pitepalt có màu tối hơn. Khoai tây, bột mì / lúa mạch bột, muối và thịt / thịt lợn băm nhỏ là những thành phần phổ biến trong pitepalt. Một số công thức nấu ăn cũng đề cập đến hành nhưng không phải là phổ biến. Đôi khi tiết cũng được thêm vào, món gọi là blodpalt, làm cho nó có màu rất tối.

Món này theo truyền thống được ăn với bơ và mứt lingonberry.

Xem thêm

  • Khinkali
  • Chuchvara
  • Vareniki
  • Pelmeni
  • Pierogi
  • Mandu
  • Momo
  • Kalduny
  • Kreplach
  • Tortellini
  • Ravioli
  • Maultasche
  • Wonton
  • Baozi (hấp)
  • Jiaozi (xào)
  • Wonton
  • Buuz
  • Siopao
  • Shishbarak
  • Manti

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • www.paltakademin.se Lưu trữ 2012-06-30 tại Wayback Machine The official Paltacademy
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Món ăn khoai tây
Danh sách các món ăn khoai tây
Nướng
  • Baeckeoffe
  • Khoai tây nướng
  • Fondant potatoes
  • Funeral potatoes
  • Gratin dauphinois
  • Hasselback potatoes
  • Jansson's temptation
  • Knish
  • Kouign patatez
  • Kugel
  • Kugelis
  • Lancashire hotpot
  • Panackelty
  • Pâté aux pommes de terre
  • Pommes Anna
  • Potato babka
  • Potato scone
  • Potato skins
  • Potato waffle
  • Potatoes au gratin
  • Rappie pie
  • Rumbledethumps
  • Tartiflette
  • Yapchik
Luộc hoặc
hầm, ninh
  • Aloo gosht
  • Aloo tikki
  • Bryndzové halušky
  • Carapulcra
  • Cepelinai
  • Coddle
  • Kroppkaka
  • Lapskaus
  • Nikujaga
  • Ocopa
  • Papa a la Huancaína
  • Papas arrugadas
  • Papas chorreadas
  • Pitepalt
  • Poutine râpée
  • Raspeball
  • Salt potatoes
  • Stovies
  • Szilvásgombóc
Rán, chiên
  • Aloo chaat
  • Aloo gobi
  • Aloo pie
  • Batata harra
  • Batata vada
  • Bonda
  • Boxty
  • Bubble and squeak
  • Carne asada fries
  • Cheese fries
  • Chorrillana
  • Curly fries
  • Khoai tây chiên
  • Fried potatoes
  • Fritter roll
  • Gamja-jeon
  • German fries
  • Halal snack pack
  • Hash browns
  • Home fries
  • Kapsalon
  • Kripik
  • Latke
  • Llapingacho
  • Lyonnaise potatoes
  • Maluns
  • Papa rellena
  • Patatas bravas
  • Péla
  • Perkedel
  • Pitepalt
  • Pommes dauphine
  • Pommes soufflées
  • Khoai tây lát mỏng
  • Potato doughnut
  • Bramboráky
  • Potato wedges
  • Potatoes O'Brien
  • Poutine
  • Pyttipanna
  • Reibekuchen
  • Rösti
  • Salchipapa
  • Samosa
  • Selat solo
  • Spanish omelette
  • Spice bag
  • Tater tots
  • Tombet
  • Tornado potato
  • Trinxat
  • Triple-cooked chips
  • Truffade
  • Vada
  • Vada pav
  • Waffle fries
Nghiền
  • Aligot
  • Bangers and mash
  • Brændende kærlighed
  • Champ
  • Clapshot
  • Colcannon
  • Cottage pie
  • Croquette
  • Duchess potatoes
  • Hachis Parmentier
  • Himmel und Erde
  • Hutspot
  • Khoai tây nghiền
  • Mince and tatties
  • Ragda pattice
  • Skomakarlåda
  • Stamppot
  • Stoemp
Salad
Súp, canh
Khác
  • Chip butty
  • Chuño
  • Crisp sandwich
  • Gnocchi
  • Homity pie
  • Kartoffelkäse
  • Lefse
  • Munini-imo
  • Patatnik
  • Potato bread
  • Potato cake
  • Potatonik
  • Rewena bread
  • Wrap roti

Bản mẫu:Dumplings