Tírvia
Tírvia Tírvia Tirvia | |
---|---|
![]() | |
![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí của Tirvia | |
![]() ![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | ![]() |
Quận (comarca) | Pallars Sobirá |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Joan Farrera i Granja |
Diện tích | |
• Đất liền | 8,76 km2 (338 mi2) |
Độ cao | 991 m (3,251 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 25595 |
Số khu dân cư | 3 |
Tọa độ | 42°31′1″B 1°14′38″Đ / 42,51694°B 1,24389°Đ / 42.51694; 1.24389 |
Tên gọi dân cư | tirviano, ana |
Tírvia là một đô thị trong tỉnh Lérida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha. Đô thị Tírvia có diện tích là 8,76 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 159 người với mật độ 18,5 người/km². Đô thị Tírvia có cự ly km so với tỉnh lỵ Lérida.
Tham khảo
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|