Torres de Segre
Torres de Segre Torres de Segre Torres de Segre | |
---|---|
![]() | |
![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí của Torres de Segre | |
![]() ![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | ![]() |
Quận (comarca) | Segriá |
Đặt tên theo | Segre ![]() |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Josep Ramon Branzuela |
Diện tích | |
• Đất liền | 50,56 km2 (1,952 mi2) |
Độ cao | 119 m (390 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 25170 |
Tọa độ | 41°32′11″B 0°30′56″Đ / 41,53639°B 0,51556°Đ / 41.53639; 0.51556 |
Tên gọi dân cư | torredà/torredana |
Torres de Segre là một đô thị trong tỉnh Lérida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha. Đô thị Torres de Segre có diện tích là 50,56 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 2080 người với mật độ 41,14 người/km². Đô thị Torres de Segre có cự ly km so với tỉnh lỵ Lérida.
Tham khảo
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|