Vulkan-M

Малюк
Súng tự động "Malyuk" trong một cuộc triển lãm vũ khí năm 2017
LoạiSúng trường tấn công
Nơi chế tạo Ukraina
Lược sử chế tạo
Năm thiết kế2005
Nhà sản xuấtInterProInvest
Thông số
Khối lượng3,2 kg không băng đạn
Chiều dài712 mm[1]
Độ dài nòng415 mm[1]

Đạn5,45×39 mm, 7,62×39 mm, 5,56×45 mm[1]
Cỡ đạn5,45; 7,62; 5,56
Cơ cấu hoạt độngtrích khí, khóa nòng xoay, bullpup
Tốc độ bắn650-700
Tầm bắn hiệu quả750
Chế độ nạpBăng đạn 10 viên (như AKS-74UB);
20 viên (như AKS-74U);
30 viên (như AK-74);
45 viên (như RPK-74)

Vulkan-M (tiếng Ukraina: Вулкан-М, Núi lửa) hay Malyuk (tiếng Ukraina: Малюк, Em bé) - là một biến thể dòng súng trường tự động Kalashnikov theo thiết kế bullpup do Ukraina sản xuất. Nó cũng được xem là một phiên bản nhỏ gọn của dòng súng Vepr với chiều dài nòng chỉ 415 mm.

Súng được trang bị các thanh ray Picatinny để gắn thêm thiết bị phụ trợ, băng đạn và khe hất vỏ đạn phía sau cò súng, bộ khóa an toàn và chọn chế độ bắn mới. Tuy dựa trên nguyên lý của dòng Kalashnikov, nhưng hơn 80% cơ cấu được thiết kế mới, chỉ giữ lại khoảng 20%, bao gồm nòng súng, hộp khóa nòng và cơ cấu cò-búa đập.[2].

Súng đã được Lực lượng Vũ trang Ukraina phê chuẩn thông qua năm 2017 dưới tên súng tự động đặc biệt "Vulkan" [1].

Chú thích

  1. ^ a b c d “Штурмова гвинтівка (автомат) «Малюк» (Вулкан-М)”. Ukrainian Military Pages.
  2. ^ Штурмовая винтовка «Вулкан» («Малюк»)

Liên kết ngoài

  • Mykhailo Zhirokhov, Tương lai của vũ khí nhỏ Ukraine   - Súng trường tấn công Malyuk // cheline.com.ua
  • Михйло Жихоров (ngày 17 tháng 1 năm 2018). “Український арсенал: штурмова гвинтівка «Малюк»”. http://uprom.info/. Національний промисловий портал. Truy cập 12 лютого 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  • Yaroslav Koval, Súng trường tấn công Vulcan ( malyuk ) // mgewehr.wordpress.com
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vũ khí cá nhân hiện đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Các biến thể súng AK
  • x
  • t
  • s
Do Liên Xô-Nga chế tạo
Súng trường tấn công
AK-47 · AKM/AKMS · AK-74/AKS-74/AK-74M · AK-101/AK-102 · AK-103/AK-104 · AK-107/AK-108 · AK-9 · AK-200 · AO-27 · AO-35 · AO-38 · AEK-971/AEK-972/AEK-973 · AO-62 · AO-65 · AO-222 · AS Val · OC-12 · TKB-517 · 80.002 · AK-12
Bullpup
Súng cạc-bin, tiểu liên
AKS-74U · AK-102 · AK-104 · AK-105 · PP-19 Bizon · AG-043 · AO-46 · AKMSU
Súng máy
RPK/RPK-74 · PK/PKM
Súng bắn tỉa
Shotgun
Súng hải quân
ADS · APS · ASM-DT
  • x
  • t
  • s
Do nước khác chế tạo
Súng trường tấn công
AK-63 · AMD 65 · AMP-69 · IMI Galil AR · Galil ACE-22/ACE-23 · INSAS/INSAS LMG · Kbkg wz. 1960 · Kbk wz. 1988 Tantal · Kbs wz. 1996 Beryl · Kiểu 56 · Kiểu 58 · Kiểu 81 · Madsen LAR · PM md. 63/65 · AIMS-74 PA md. 86 · PSL · Vektor R4 · Rk 62 · Rk 95 Tp · Truvelo Raptor · Valmet M76 · Wieger StG-940 · Zastava M70 · Zastava M21 · STL-1A · STL-1B · STV-380
Bullpup
Grad · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Norinco Type 86S · Shkval · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Vepr
Súng cạc-bin, tiểu liên
Galil ACE-21 · IMI Galil MAR · IMI Galil SAR · Excalibur/MINSAS/KALANTAK · Kbk wz. 1996 Mini-Beryl · Skbk wz. 1989 Onyks · Zastava M92 · Zastava M21A/Zastava M21A
Súng máy
IMI Galil ARM · UKM-2000 · Zastava M72 · Zastava M77
Súng bắn tỉa
Tabuk · Zastava M76 · Zastava M91