Curtiss T-32 Condor II

T-32 Condor II
YC-30 năm 1933
Kiểu Máy bay ném bom/vận tải
Nhà chế tạo Curtiss Aeroplane and Motor Company
Chuyến bay đầu 30 tháng 1, 1933
Số lượng sản xuất 45
Phát triển từ B-2 Condor

Curtiss T-32 Condor II là một loại máy bay ném bom và chở khách hai tầng cánh của Hoa Kỳ trong thập niên 1930, do hãng Curtiss Aeroplane and Motor Company thiết kế chế tạo.

Biến thể

YC-30 năm 1933.
T-32
T-32C
AT-32A
AT-32B
AT-32C
AT-32D
AT-32E
BT-32
CT-32
YC-30
Curtiss R4C-1
R4C-1

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Chile
  • LAN-Chile les
 Đài Loan
  • China National Aviation Corporation
 Thụy Sĩ
  • Swissair
 Anh
  • International Air Freight, Croydon
 United States
  • American Airways
  • Eastern Air Transport

Quân sự

 Argentina
  • Không quân Hải quân Argentina
 Đài Loan
 Colombia
  • Không quân Colombia
 Honduras
  • Không quân Honduras
 Peru
  • Không quân Peru
 Anh
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (BT-32)

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 49 ft 6 in (15.09 m)
  • Sải cánh: 82 ft 0 in (24.99 m)
  • Chiều cao: 16 ft 4 in (4.98 m)
  • Diện tích cánh: 1,276 ft2 (118.54 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 11.233 lb (5.095 kg)
  • Trọng lượng có tải: 17.500 lb (7.938 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright SCR-1820-F3 Cyclone, 710 hp (529 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 5 × súng máy M1919 Browning 0.3 in (7,62 mm)
  • 1.680 lb (762 kg) Bom
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Andrade, John M. U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Earl Shilton, Leicester, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9. (Page 63 and 214)
    • Bowers, Peter M. Curtiss Aircraft 1907-1947. London: Putnam & CompanyLtd., 1979. ISBN 0-370-10029-8.
    • Taylor, H.A. "The Uncompetitive Condor" AirEnthusiast Six, March-June 1978. Bromley, Kent, UK: Pilot Press Ltd., 1978.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing, 1985.

    Liên kết ngoài

    • USAF Museum C-30 factsheet
    • USAF Museum YC-30 factsheet
    • (tiếng Tây Ban Nha) History of the Không quân Hải quân Argentina CT-32s
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
    Tên định danh
    của hãng

    No. 1 • No. 2

    Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

    Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

    Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

    X-100 • X-200

    Theo nhiệm vụ

    Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

    Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

    Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

    Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

    Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

    Huấn luyện hải quân: NC • N2C

    Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

    Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

    Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

    Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

    Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

    Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

    Ném bom: Canada • B-2

    Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

    Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

    Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

    • x
    • t
    • s
    Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
    Chuỗi Không quân/Lục quân
    1925-1962

    C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

    Chuỗi ba quân chủng
    1962 tới nay

    C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

    Chuỗi phục hồi
    2005 tới nay

    C-143 • C-144 • C-145 • C-146

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
    Atlantic Aircraft

    RA

    Budd

    RB

    Curtiss

    RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

    Douglas

    RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

    Bellanca

    RE

    Kinner

    RK

    Kreider-Reisner

    RK2 • R2K

    Martin

    RM

    Lockheed

    RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

    Stinson

    RQ • R2Q2 • R3Q

    Fairchild

    RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

    Ford

    RR

    Sikorsky

    RS

    Northrop

    RT

    Lockheed

    từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

    Convair

    RY • R2Y • R3Y • R4Y

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác