Fairchild C-82 Packet

C-82 Packet
Kiểu Máy bay chở hàng/vận tải
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Fairchild Aircraft
Chuyến bay đầu 10 tháng 9, 1944
Sử dụng chính Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1944–1948
Số lượng sản xuất 223
Biến thể C-119 Flying Boxcar

C-82 Packet là một loại máy bay chở hàng của Hoa Kỳ. Do Fairchild Aircraft thiết kế chế tạo.

Biến thể

XC-82
C-82A Packet
EC-82A
XC-82B
C-82N
Steward-Davis Jet-Packet 1600
Steward-Davis Jet-Packet 3200
Jet-Packet 3400
Steward-Davis Jet-Packet II
Steward-Davis Skytruck I
Steward-Davis Skypallet

Quốc gia sử dụng

 Brasil
  • Không quân Brazil
  • Serviços Aéreos Cruzeiro do Sul
 Chile
  • Linea Aerea Taxpa Ltda
 Honduras
  • Không quân Honduras
 México
  • Compania Mexicana de Aviacion (CMA)
 Hoa Kỳ
  • Interior Airways
  • Trans World Airlines
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (C-82A)

Fairchild C-82 Packet thả lính dù trong một bài tập
C-82s and cargo
3 chiếc C-82 chở lính và hàng hóa năm 1948

Dữ liệu lấy từ US Military Aircraft since 1909 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 42 lính hoặc 34 cáng tải thương[2]
  • Chiều dài: 77 ft 1 in (23,50 m)
  • Sải cánh: 106 ft 5½ in (32,46 m)
  • Chiều cao: 26 ft 4 in (8,03 m)
  • Diện tích cánh: 1.400 ft² (130,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 32.500 lb (14.773 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 54.000 lb (24.545 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-2800-85, 2.100 hp (1.567 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 248 mph (216 knot, 399 km/h) trên độ cao 17.500 ft (5.300 m)
  • Vận tốc hành trình: 218 mph (190 knot, 351 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Tầm bay: 3.875 mi (3.370 hải lý, 6.239 km)
  • Trần bay: 21.200 ft (6.460 m)
  • Vận tốc lên cao: 950 ft/phút (4,8 m/s)
  • Tải trên cánh: 30 lb/ft² (146 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,10 hp/lb (0,16 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Armstrong Whitworth AW.660 Argosy
  • Fairchild C-123 Provider
  • Nord Noratlas

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Swanborough and Bowers 1963, p. 265.
  2. ^ Swanborough and Bowers 1963, p. 261.
Tài liệu
  • Swanborough, F.G. and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1909. London: Putnam, First edition, 1963.

Liên kết ngoài

  • Super Size Freighter Resembles P-38 Fighter, Popular Mechanics, March 1944; first illustration of C-82 released to public - bottom half of p. 16
  • C-82 packet
  • x
  • t
  • s
Máy bay sản xuất bởi Fairchild Aircraft, và các công ty con, công ty kế vị
Định danh của hãng

FB-3 • FC-1 • FC-2

KR-21 • KR-31 • KR-34 • KR-125 • KR-135

21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 61 • 62 • 71 • 72 • 78/78 • 79 • 81 • 82 • 84 • 91 • 100 • 135 • 140 • 150

Theo vai trò

Thử nghiệm: VZ-5 • XC-120 • XBQ-3

Chở khách: FC-1 • FC-2 • 21 • 22 • 24 • 41 • 42 • 45 • 46 • 51 • 71 • 72 • 81 • 82 • 91 • 92 • 100 • 135 • 140 • 150 • 228 • PC-6

Huấn luyện quân sự: AT-21 • PT-19 • PT-23 • PT-26 • XNQ

Máy bay thông dụng và vận tải quân sự: AU-23 • C-26 • C-82 • C-119 • C-123

Fairchild (Canada)

34-42 • 45-80 • 51/71 • Bolingbroke • F-11 • Hampden • SBF • Super 71

Fairchild-Dornier

Do 228 • 328 • 328JET

Fairchild Hiller

F-27/FH-227 • FH-1100

Fairchild Republic

A-10 • T-46

Fairchild Swearingen

Merlin • Metroliner

American Helicopter

XA-5 • XA-6 • XA-8 • XH-26

  • x
  • t
  • s
Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
Tên định danh
của hãng
Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Cường kích
Thám sát
Huấn luyện
Vận tải
  • NAC-60
Thử nghiệm
Tên lửa
Tàu không gian
  • DC-3
  • Space Shuttle
Theo tên
  • Xem thêm: Aero Commander
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880