Douglas A-33

Model 8A-5/A-33
Northrop A-17/Douglas A-33
Kiểu Máy bay cường kích
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Vào trang bị 1941
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 36
Biến thể Northrop A-17

Douglas A-33 (Model 8A-5) là một phiên bản nâng cấp của loại Northrop A-17 dành cho thị trường xuất khẩu.

Biến thể

Model 8A-5
A-33

Quốc gia sử dụng

 Na Uy
  • Little Norway
 Peru
 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (A-33)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 32 ft 6 in (9,91 m)
  • Sải cánh: 47 ft 9 in (14,55 m)
  • Chiều cao: 9 ft 4 in (2,84 m)
  • Diện tích cánh: 363 sq ft (33,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.510 lb (2.499 kg)
  • Trọng lượng có tải: 8.600 lb (3.901 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 9.200 lb (4.173 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright GR-1820-G205A Cyclone, 1.200 hp (895 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 248 mph (216 knot, 399 km/h) trên độ cao 15.700 ft (4.785 m)
  • Trần bay: 29.000 ft (8.840 m)
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 5,8 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • 6 ×.30 súng máy M1919 Browning
  • Bom: 1.800 lb (820 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Northrop A-17

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Francillon 1979, p. 222.
Tài liệu
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London: Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Pelletier, Alain J. "Northrop's Connection: The unsung A-17 attack aircraft and its legacy, Part 1". Air Enthusiast No 75, May–June 1998, các trang 62–67. Stamford, Lincolnshire: Key Publishing. ISSN 0143-5490.
  • Pelletier, Alain J. "Northrop's Connection: The unsung A-17 attack aircraft and its legacy, Part 2". Air Enthusiast No 77, September–October 1998, các trang 2–15. Stamford, Lincolnshire: Key Publishing. ISSN 0143-5490.
  • Wagner, Ray. American Combat Planes of the 20th Century, Third Enlarged Edition. New York: Doubleday, 1982. ISBN 978-0-930083-17-5.

Liên kết ngoài

  • National Museum of the USAF - A-33 Fact Sheet
  • Douglas 8A-5 for Norway, A-33 Lưu trữ 2008-07-26 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng