Douglas D-558-2 Skyrocket

D-558-2 Skyrocket
Douglas Skyrocket D-558-2
Kiểu Máy bay nghiên cứu cao tốc
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu 4 tháng 2 năm 1948
Sử dụng chính Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 3
Phát triển từ D-558-1

Douglas D-558-2 Skyrocket (hay D-558-II) là một loại máy bay nghiên cứu siêu thanh do Douglas Aircraft Company chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (D-558-2 Skyrocket)

Dữ liệu lấy từ [1][2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 42 ft 0 in (12,8 m)
  • Sải cánh: 25 ft 0 in (7,6 m)
  • Chiều cao: 22 ft 8 in (3,8 m)
  • Diện tích cánh: 175 ft² (16,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 9.421 lb (4.273 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 15.266 lb (6.923 kg)
  • Động cơ:
    • 1 × Westinghouse J34-WE-40 kiểu turbojet, 3.000 lbf (13 kN)
    • 1 × Reaction Motors XLR-8-RM-5 kiểu rocket, 6.000 lbf (27 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 720 mph, 1,250 mph khi phóng từ trên không (1.160 km/h, 2.010 km/h khi phóng từ trên không)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 160,1 mph (257,7 km/h)
  • Trần bay: 16.500 ft (5.030 m)
  • Vận tốc lên cao: 22.400 ft/phút, 11.100 ft/phút khi chỉ dùng động cơ rocket (6,830 m/phút., 3,380 m/phút khi chỉ dùng động cơ rocket)
  • Tải trên cánh: 87,2 lb/ft² (426 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng (phản lực): 0,39

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • D-558-1 Skystreak
Máy bay tương tự
  • Bell X-2

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft Since 1920: Volume I. Annapolis, Maryand: Naval Institute Press, 1988. ISBN 0-87021-428-4.
  2. ^ Heinemann, Edward H. and Rosario Rausa. Ed Heinemann: Combat Aircraft Designer. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1980. ISBN 0-87021-797-6.
Tài liệu
  • Bridgeman, William and Jacqueline Hazard. The Lonely Sky. New York: Henry Holt & Co., 1955. ISBN 978-0-8107-9011-7.
  • Hallion, Dr. Richard P. "Saga of the Rocket Ships" AirEnthusiast Five November 1977-February 1978. Bromley, Kent, UK: Pilot Press Ltd., 1977.
  • Libis, Scott. Douglas D-558-2 Skyrocket (Naval Fighters Number Fifty-Seven). Simi Valley, California: Ginter Books, 2002. ISBN 0-942612-57-4.
  • Libis, Scott. Skystreak, Skyrocket, & Stiletto: Douglas High-Speed X-Planes. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2005. ISBN 1-58007-084-1.

Liên kết ngoài

  • The NASA Dryden webpage
  • "Needle Nose Rocket Probes Sonic Speeds," Popular Mechanics, January 1948
  • Bản mẫu:British pathe
  • "Skyrocket" a 1948 Flight article on the Skyrocket]
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X)
1–25
26–50
50–
Xem thêm
1 Không sử dụng.