Northrop A-17

A-17 / Nomad
Northrop A-17
Kiểu Máy bay cường kích
Nhà chế tạo Northrop
Nhà thiết kế Jack Northrop
Vào trang bị 1935
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Thụy Điển Không quân Thụy Điển
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Cộng hòa Nam Phi Không quân Nam Phi
Số lượng sản xuất 446
Phát triển từ Northrop Gamma

Northrop A-17 là một loại máy bay cường kích của Hoa Kỳ được phát triển từ loại Northrop Gamma 2F. Nó được hãng Northrop Corporation chế tạo vào năm 1935 cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAC).

Biến thể

A-17A 36-0207
A-17
Phiên bản sản xuất đầu tiên cho USAAC. Sửa lại càng đáp, lắp động cơ 750 hp (560 kW) Pratt & Whitney R-1535-11 Twin Wasp Jr; 110 chiếc.
A-17A
Phiên bản sửa đổi cho USAAC với càng đáp thu vào được và dùng động cơ 825 hp (615 kW) R-1535-13; 129 chiếc.
A-17AS
Phiên bản chở khách 3 chỗ cho USAAC. Dùng động cơ Pratt & Whitney R-1340 Wasp; 2 chiếc.
Model 8A-1
Phiên bản xuất khẩu cho Thụy Điển.[1]
Model 8A-2
Phiên bản cho Argentina.
Model 8A-3N
Phiên bản A-17A cho Hà Lan.
Model 8A-3P
Phiên bản A-17A cho Peru.
Model 8A-4
Phiên bản cho Iraq.
Model 8A-5N
Phiên bản cho Na Uy.

Quốc gia sử dụng

Quốc gia sử dụng A-17
 Argentina[2][3]
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada[4]
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Iraq[5]
 Hà Lan
 Na Uy
 Peru
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển
 Anh
 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
 Campuchia
 Lào
 Việt Nam

Tính năng kỹ chiến thuật (A-17)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920[6]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 31 ft 8⅝ in (9,67 m)
  • Sải cánh: 47 ft 8½ in (14,54 m)
  • Chiều cao: 11 ft 10½ in (3,62 m)
  • Diện tích cánh: 363 sq ft (33,7m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.874 lb (2.211 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.337 lb (3.328 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1535-11 Twin Wasp Jr, 750 hp (560 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 4 × súng máy M1919 Browning 0.3 in (7,62 mm) ở trước
  • 1 × súng máy 0.3 in (7.62 mm) ở sau
  • Bom
  • Xem thêm

    • Cổng thông tin Aviation

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ "Something Up Its Sleeve." Flight International, ngày 7 tháng 10 năm 1937, p. 359.
    2. ^ Pelletier Air Enthusiast September/October 1998, p. 2.
    3. ^ Bontti 2003, p. 21.
    4. ^ Fact Sheet - A-17A National Museum of the United States Air Force. Truy cập: ngày 1 tháng 3 năm 2008.
    5. ^ Pelletier Air Enthusiast September/October 1998, p. 3.
    6. ^ Francillon 1979, p. 222.
    Tài liệu
    • Bontti, Sergio and Jorge Nuñez Padin (editor). "Northrop 8A-2 (in Portuguese)". Serie Fuerza Aérea Argentina #8, October 2003.
    • Donald, David (ed). American Warplanes of World War II. London: Aerospace. 1995. ISBN 1-874023-72-7.
    • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London:Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
    • Pelletier, Alain J. "Northrop's Connection: The unsung A-17 attack aircraft and its legacy - Part 1". Air Enthusiast No 75, May - June 1998, các trang 62–67. Stamford, Lincolnshire: Key Publishing. ISSN 0143-5490.
    • Pelletier, Alain J. "Northrop's Connection: The unsung A-17 attack aircraft and its legacy - Part 2". Air Enthusiast No 77, September/October 1998, các trang 2–15. Stamford, Lincolnshire: Key Publishing. ISSN 0143-5490.
    • Widfeldt, Bo and Åke Hall. B 5 Störtbombepoken (bằng tiếng Thụy Điển). Nässjö, Sweden: Air Historic Research AB U.B., 2000. ISBN 91-971605-7-1.

    Liên kết ngoài

    • National Museum of the United States Air Force
    • Information Relating to the A-17 Lưu trữ 2009-07-03 tại Wayback Machine
    • "Bullet Nose Fighter Flies 200 Miles An Hour" Popular Mechanics, September 1937
    • x
    • t
    • s
    Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
    Tiêm kích

    XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

    XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

    Cường kích

    XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

    DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

    Ném bom

    YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

    DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

    Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

    Thám sát

    O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

    Tuần tra

    PD • P2D • P3D

    Trinh sát

    F-3

    Vận tải

    C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

    C-9 • C-24

    RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

    CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

    Tàu lượn
    Huấn luyện

    BT-1 • BT-2 • XT-30

    Thử nghiệm

    DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

    • x
    • t
    • s
    Máy bay và động cơ máy bay do Northrop chế tạo
    Tên định danh
    của nhà sản xuất
    Serie 'Greek'
    Serie 'N'
    Ghi chú: Tên định danh cho sản phẩm của công ty Northrop bao gồm nhiều sản phẩm công nghệ rất đa dạng. Chỉ có máy bay, động cơ máy bay, và tên lửa được liên kết tại đây.
    Serie 'P'
  • P530
  • P600
  • P610
  • P630
  • Theo nhiệm vụ
    Cường kích
    Ném bom
    Không người lái
    Tiêm kích
    Trinh sát
    Huấn luyện
    Vận tải
    Thử nghiệm
    Động cơ
    máy bay
    • XT37
    Theo tên gọi
    Xem thêm: TR-3
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

    A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

    1 Không sử dụng