Thất quark

Trong vật lý hạt, thất quark (tiếng Anh: heptaquark) là một họ các hạt tổng hợp giả định, mỗi hạt bao gồm bảy quark hoặc phản quark với bất kỳ hương nào.[1][2][3][4]

Tính chất

Một mô hình dự đoán rằng trạng thái thất quark năng lượng thấp nhất sẽ là trạng thái spin -1/2 hoặc spin -3/2 năng lượng khoảng 2,5 GeV.[5] Một nghiên cứu khác cho thấy ngũ quark ổn định nhất sẽ bao gồm ba quark lạ và hai phản quark lạ.[6]

Chú thích

  1. ^ Issues in Nuclear, High Energy, Plasma, Particle, and Condensed Matter Physics: 2011 Edition (bằng tiếng Anh). ScholarlyEditions. 2012. tr. 606. ISBN 978-1-4649-6365-0. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020.
  2. ^ Hadron Spectroscopy (bằng tiếng Anh). American Institute of Physics. 2003. tr. 470. ISBN 978-0-7354-0197-6. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020.
  3. ^ Bijker, Roelof; Casten, R.; Frank, Alejandro (2004). Nuclear Physics, Large and Small: International Conference on Microscopic Studies of Collective Phenomena (bằng tiếng Anh). American Institute of Physics. tr. 244. ISBN 978-0-7354-0207-2. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020.
  4. ^ Hosaka, Atsushi; Hotta, Tomoaki (2005). Pentaquark04 - Proceedings Of The International Workshop (bằng tiếng Anh). World Scientific. tr. 393. ISBN 978-981-4480-35-2. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020.
  5. ^ Nuñez V., M.; Lerma H., S.; Hess, P. O.; Jesgarz, S.; Civitarese, O.; Reboiro, M. (23 tháng 8 năm 2004). “Modeling pentaquark and heptaquark states”. Physical Review C. 70 (2). arXiv:nucl-th/0405052. doi:10.1103/PhysRevC.70.025201.
  6. ^ Park, Aaron; Park, Woosung; Lee, Su Houng (30 tháng 8 năm 2017). “Heptaquarks with two heavy antiquarks in a simple chromomagnetic model”. Physical Review D. 96 (3): 034029. arXiv:1706.10025. doi:10.1103/PhysRevD.96.034029. ISSN 2470-0010.
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hạt sơ cấp
(HSC)
Fermion
Quark
lên· xuống· duyên· lạ· đỉnh· đáy b
Lepton
Electron e- · Positron e+ · Muon μ- · μ+ · Tauon τ- · τ+ · Neutrino νe · νμ · ντ
Photon γ · Gluon g · Boson W± · Boson Z0
Vô hướng
Boson Higgs H0
Ghost fields
Faddeev–Popov ghost
Hạt sơ cấp
phỏng đoán
(HSCPĐ)
Gaugino
Khác
Axino · Chargino · Higgsino · Neutralino · Sfermion (Stop squark)
HSCPĐ khác
Axion A0 · Dilaton · Graviton G · Majoron · Tachyon · X · Y · W' · Z' · Sterile neutrino · Đơn cực từ
Hạt tổ hợp
(HTH)
Meson / Quarkonia
π · ρ · η · η′ · φ · ω · J/ψ · ϒ · θ · K · B · D · T
HTH khác
Hạt tổ hợp
phỏng đoán
(HTHPĐ)
Hadron lạ
Baryon lạ
Dibaryon · Ngũ quark
Meson lạ
Glueball · Tứ quark
Khác
Lục quark  · Thất quark · Skyrmion
HTHPĐ khác
Phân tử mesonic · Pomeron
Giả hạt
Davydov soliton · Exciton · Magnon · Phonon · Plasmaron · Plasmon · Polariton · Polaron · Roton
Danh sách
Sách
en:Book:Hadronic Matter · en:Book:Particles of the Standard Model · en:Book:Leptons · en:Book:Quarks
Mô hình chuẩn  • Mô hình quark  • Lưỡng tính sóng–hạt  • Chủ đề Vật lý Thể loại Thể loại Hạt sơ cấp