Fiat BR.20

BR.20 Cicogna
KiểuMáy bay ném bom
Hãng sản xuấtFiat
Thiết kếCelestino Rosatelli
Chuyến bay đầu tiên10 tháng 2-1936
Được giới thiệu1936
Ngừng hoạt động1945
Khách hàng chínhVương quốc Ý Regia Aeronautica
Số lượng sản xuất530-600

Fiat BR.20 Cicogna (tiếng Ý: "con cò") là một loại máy bay ném bom hạng trung hai động cơ cánh thấp của Ý, được chế tạo từ giữa thập niên 1930 cho tới khi Chiến tranh thế giới II kết thúc. Khi được đưa vào trang bị năm 1936, nó là máy bay ném bom đầu tiên của Ý làm hoàn toàn bằng kim loại[1] và là một trong những máy bay ném bom hiện đại nhất thế giới lúc đó.[2] Trong cuộc nội chiến Tây Ban Nha, nó cùng với Heinkel He 111 trở thành xương sống của lực lượng ném bom phe Dân tộc.[3] Nó được Nhật Bản sử dụng hiệu quả trong Chiến tranh Trung-Nhật.[4]

Khi Ý bước vào chiến tranh năm 1940, BR.20 trở thành máy bay ném bom hạng trung tiêu chuẩn của Regia Aeronautica (không quân Ý) nhưng đã trở nên lỗi thời so với các máy bay khác. Đến năm 1942, nó chủ yếu được dùng để làm máy bay tuần tra biển và huấn luyện.[4] Trên 500 chiếc đã được chế tạo trước khi chiến tranh kết thúc.[5]

Biến thể

BR.20
Kiểu sản xuất đầu tiên, 233 chiếc.[6]
BR.20A
2 chiếc BR.20 quân sự hoán cải thành máy bay đua.
BR.20L
Phiên bản dân sự tầm xa, 1 chiếc.
BR.20M
Phiên bản ném bom cải tiến với mũi dài hơn, 264 chiếc.[6]
BR.20C
1 chiếc được hãng Agusta hoán cải, lắp pháo 37 mm (1.46 in) ở mũi.
BR.20bis
Phiên bản thiết kế lại với nhiều chi tiết mới, lắp động cơ mạnh hơn (Fiat A.82 RC.42 công suất 932 kW/1,250 hp).

Quốc gia sử dụng

 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa.[7]
 Ý
  • Regia Aeronautica
  • Aeronautica Nazionale Repubblicana
 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Bản mẫu:Country data Spanish State
  • Ejército del Aire (EdA)
 Hungary
  • Không quân Hoàng gia Hungary
 NDH
  • Không quân Nhà nước Độc lập Croatia
 Venezuela

Tính năng kỹ chiến thuật (Fiat Br.20M)

Fiat BR.20

The Encyclopedia of Weapons of World War II[9]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 5
  • Chiều dài: 16,68 m (54 ft 8 in)
  • Sải cánh: 21,56 m (70 ft 8.75 in)
  • Chiều cao: 4,75 m (15 ft 7 in)
  • Diện tích cánh: 74.0 m² (796,5 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.500 kg (14.330 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 10.100 kg (22.270 lb)
  • Động cơ: 2 × Fiat A.80 RC.41, 746 kW (1.000 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 440 km/h (273 mph)
  • Vận tốc hành trình: 340 km/h (211 mph)
  • Tầm bay: 2.750 km (1.709 mi)
  • Trần bay: 8.000 m (26.250 ft)

Vũ khí

  • 3 súng máy Breda-SAFAT 12,7 mm (.5 in)
  • 1.600 kg (3.530 lb) bom

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Bignozzi, p. 10.
  2. ^ Gunston 1994, p. 221.
  3. ^ Ethell 1995, p. 66.
  4. ^ a b Ethell 1995, p. 67.
  5. ^ Matricardi 2006, p. 257.
  6. ^ a b c Donald 1997, p. 407-408.
  7. ^ Andersson 2008, p. 266.
  8. ^ "Fiat BR.20" (in Spanish). fav-club.com. Truy cập: ngày 28 tháng 3 năm 2012
  9. ^ Bishop, Chris, ed. The Encyclopedia of Weapons of World War II. New York: Barnes & Noble, 1998. ISBN 0-7607-1022-8.
Tài liệu
  • Andersson, Lennart.A History of Chinese Aviation: Encyclopedia of Aircraft and Aviation in China until 1949. AHS of ROC: Taipei, Taiwan, 2008. ISBN 978-957-28533-3-7.
  • Angelucci, Enzo and Paolo Matricardi. World Aircraft: World War II, Volume I (Sampson Low Guides). Maidenhead, UK: Sampson Low, 1978. ISBN 0-562-00096-8.
  • Bignozzi, Giorgio. Aerei d'Italia (dal 1923 al 1972). Edizioni "E.C.A. 2000" Milano.
  • De Marchi, Italo. Fiat BR.20 cicogna. Modena, Editore S.T.E.M. Mucchi, 1976.
  • Donald, David, ed. The Encyclopedia of World Aircraft. Aerospace Publishing. 1997. ISBN 1-85605-375-X.
  • Ethell, L. Jeffrey. Aircraft of World War II. Glasgow, HarperCollins Publishers, 1995. ISBN 0-00-470849-0.
  • Green, William and Swanborough, Gordon, eds. "Fiat BR.20... Stork à la mode". Air International Volume 22, No. 6, June 1982, pp. 290–294, 307–312. ISSN 0306-5634.
  • Gunston, Bill. Aerei della Seconda Guerra Mondiale. Milano, Alberto Peruzzo Editore, 1984.
  • "Il CAI sul Mare del Nord" (in Italian). RID magazine October 1990.
  • Lembo, Daniele. "Fiat BR.20 una Cicogna per la Regia" (in Italian). Aerei nella Storia n. 29, April–May 2003, West-ward edictions.
  • Matricardi, Paolo. Aerei Mililtari: Bombardieri e da Trasporto 2.(in Italian) Milano, Electa Mondadori, 2006.
  • Massiniello, Giorgio. "Bombe sull'Inghilterra" (in Italian). Storia Militare magazine n.1/2005.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. London: Bounty Books, 2006. ISBN 0-7537-1460-4.
  • Sgarlato, Nico. "Il Disastro del CAI" (in Italian). Aerei nella Storia magazine, June 2007.
  • Taylor, M.J.H. (ed). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Jane's, 1980. ISBN 1-85170-324-1.

Liên kết

  • A Spanish Civil War photo showing an early model BR.20 Lưu trữ 2006-02-19 tại Wayback Machine
  • BR.20 on Avions legendaires, French language
  • Warbirds on Fiat BR.20
  • Commando Supremo on BR.20
  • Br.20 in Spain (Spanish language) Lưu trữ 2009-02-13 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Fiat chế tạo
Sê-ri Ansaldo

A.100 • A.120 • A.300 • AN.1 • APR.2 • A.S.1 • A.S.2

Sê-ri Gabrielli

G.2 • G.5 • G.8 • G.12 • G.18 • G.46 • G.49 • G.50 • G.55 • G.56 • G.59 • G.61 • G.80 • G.81 • G.82 • G.84 • G.91 • G.91Y • G.212 • G.222

Sê-ri Rosatelli

R.2 • R.22 • R.700

Sê-ri máy bay ném bom Rosatelli

B.R. • B.R.1 • B.R.2 • B.R.3 • B.R.4 • B.R.20 • B.R.G.

Sê-ri máy bay tiêm kích Rosatelli

C.R.1 • C.R.20 • C.R.25 • C.R.30 • C.R.32 • C.R.33 • C.R.40 • C.R.41 • C.R.42

Kiểu C.M.A.S.A

MF.4 • MF.5 • MF.6 • MF.10 • BGA • R.S.14 • A.S.14

Kiểu C.A.N.S.A.

C.4 • C.5 • C.6 • F.C.12 • F.C.20

Loại khác

A.120 • APR.2 • A.S.1 • A.S.2 • BGA • C.29 • T.R.1 • F.C.20 • R.S.14 • M.F.4 • 7002

  • x
  • t
  • s
Máy bay trong
biên chế Nhật Bản

Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32

Các máy bay không tồn tại
được cho thuộc biên chế Nhật Bản

Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray

Máy bay nước ngoài bị
nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản

Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)